Bản dịch của từ Thickness trong tiếng Việt

Thickness

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Thickness (Noun)

ɵˈɪknəs
ɵˈɪknɪs
01

Khoảng cách xuyên qua một vật thể, khác biệt với chiều rộng hoặc chiều cao.

The distance through an object as distinct from width or height.

Ví dụ

The thickness of the community center walls is about six inches.

Độ dày của các bức tường trung tâm cộng đồng khoảng sáu inch.

The thickness of social barriers can hinder community engagement efforts.

Độ dày của rào cản xã hội có thể cản trở nỗ lực tham gia cộng đồng.

What is the thickness of the new park's walking path?

Độ dày của lối đi mới trong công viên là bao nhiêu?

02

Trạng thái hoặc chất lượng dày.

The state or quality of being thick.

Ví dụ

The thickness of the community's bond grew during the pandemic.

Độ dày của mối liên kết trong cộng đồng tăng lên trong đại dịch.

The thickness of social media's impact is often underestimated.

Độ dày của tác động mạng xã hội thường bị đánh giá thấp.

Is the thickness of social issues increasing in our society?

Liệu độ dày của các vấn đề xã hội có đang gia tăng không?

Dạng danh từ của Thickness (Noun)

SingularPlural

Thickness

Thicknesses

Thickness (Verb)

ɵˈɪknəs
ɵˈɪknɪs
01

Làm phẳng hoặc cắt (gỗ) theo chiều rộng hoặc chiều sâu mong muốn.

Plane or cut wood to a desired breadth or depth.

Ví dụ

They thickness the wood for the community center project in 2023.

Họ cắt gỗ cho dự án trung tâm cộng đồng vào năm 2023.

The carpenter did not thickness the boards correctly for the school bench.

Thợ mộc không cắt các tấm ván đúng cách cho ghế trường học.

Did they thickness the timber for the new park benches last month?

Họ có cắt gỗ cho những chiếc ghế công viên mới tháng trước không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/thickness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] After being heated, the aluminium is solidified and flattened into individual rolls that range in from 2.5 to 6 mm [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] Furthermore, Tool B is about 5 centimetres longer and 2 centimetres wider than its predecessor, although the is almost exactly the same [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] This artefact measures approximately 7 centimetres in height and 3 centimetres in width, and its falls within the range of 2 to 3 centimetres [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
[...] After an 8-hour evaporation stage, the mixture becomes a liquid and is put to chill at 5 Celsius degrees for 6 hours [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022

Idiom with Thickness

Không có idiom phù hợp