Bản dịch của từ Thrombocytopenia trong tiếng Việt

Thrombocytopenia

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Thrombocytopenia (Noun)

θɹˌɑməbsəpˈeɪʃən
θɹˌɑməbsəpˈeɪʃən
01

Một tình trạng y tế được đặc trưng bởi số lượng tiểu cầu trong máu thấp bất thường.

A medical condition characterized by an abnormally low number of platelets in the blood.

Ví dụ

Thrombocytopenia affects many people in our community, especially the elderly.

Giảm tiểu cầu ảnh hưởng đến nhiều người trong cộng đồng, đặc biệt là người già.

Thrombocytopenia does not only occur in adults; children can have it too.

Giảm tiểu cầu không chỉ xảy ra ở người lớn; trẻ em cũng có thể mắc.

Is thrombocytopenia common among patients with chronic illnesses in our area?

Giảm tiểu cầu có phổ biến trong số bệnh nhân mắc bệnh mãn tính ở khu vực chúng ta không?

02

Nó có thể dẫn đến chảy máu nhiều hơn và khó khăn trong việc đông máu.

It can lead to increased bleeding and difficulty in blood clotting.

Ví dụ

Thrombocytopenia can cause serious bleeding in patients during social events.

Thiếu tiểu cầu có thể gây chảy máu nghiêm trọng cho bệnh nhân trong các sự kiện xã hội.

Many people do not understand thrombocytopenia's effects on social activities.

Nhiều người không hiểu tác động của thiếu tiểu cầu đối với các hoạt động xã hội.

Can thrombocytopenia affect someone's ability to participate in social gatherings?

Thiếu tiểu cầu có thể ảnh hưởng đến khả năng tham gia các buổi gặp gỡ xã hội không?

03

Thường liên quan đến nhiều rối loạn, bao gồm các bệnh tự miễn dịch và một số bệnh nhiễm trùng.

Often associated with various disorders, including autoimmune diseases and certain infections.

Ví dụ

Thrombocytopenia can occur in patients with autoimmune diseases like lupus.

Giảm tiểu cầu có thể xảy ra ở bệnh nhân mắc bệnh tự miễn như lupus.

Doctors do not always recognize thrombocytopenia in social health discussions.

Các bác sĩ không phải lúc nào cũng nhận ra giảm tiểu cầu trong các cuộc thảo luận về sức khỏe xã hội.

Is thrombocytopenia common among people with certain infections in our community?

Giảm tiểu cầu có phổ biến trong số những người mắc một số nhiễm trùng trong cộng đồng của chúng ta không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/thrombocytopenia/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Thrombocytopenia

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.