Bản dịch của từ Tinny trong tiếng Việt

Tinny

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tinny (Adjective)

tˈɪni
tˈɪni
01

May mắn.

Lucky.

Ví dụ

She felt tinny to have won the scholarship for her studies.

Cô ấy cảm thấy may mắn khi đã giành được học bổng cho việc học của mình.

It's not tinny to be able to travel abroad for leisure.

Việc có thể đi du lịch nước ngoài để thư giãn không phải là may mắn.

Are you tinny to have supportive friends during your IELTS preparation?

Bạn có may mắn khi có những người bạn hỗ trợ trong quá trình chuẩn bị cho kỳ thi IELTS không?

02

Có âm thanh kim loại mỏng đến khó chịu.

Having a displeasingly thin metallic sound.

Ví dụ

The tinny sound of the microphone made it hard to hear.

Âm thanh nhỏn nhẹ của micro làm cho việc nghe trở nên khó khăn.

The music sounded tinny, ruining the atmosphere of the party.

Âm nhạc nghe nhỏn nhẹ, làm hỏng bầu không khí của bữa tiệc.

Was the feedback noise from the speakers tinny during the presentation?

Âm thanh phản hồi từ loa có nhỏn nhẹ trong buổi thuyết trình không?

Tinny (Noun)

tˈɪni
tˈɪni
01

Một phần cần sa được bọc trong giấy thiếc.

A portion of cannabis wrapped in tin foil.

Ví dụ

He was caught with a tinny in his pocket during the party.

Anh ta bị bắt với một cái tinny trong túi áo tại bữa tiệc.

She never smokes tinny as she dislikes the smell of cannabis.

Cô ấy không bao giờ hút tinny vì cô ấy không thích mùi của cần sa.

Did you see anyone carrying a tinny at the social event?

Bạn đã thấy ai mang theo một cái tinny tại sự kiện xã hội không?

02

Một chiếc thuyền nhỏ vỏ nhôm.

A small boat with an aluminium hull.

Ví dụ

They rode a tinny to the island for a picnic.

Họ đi thuyền nhôm đến hòn đảo để đi dã ngoại.

She didn't like the tinny because it was too small.

Cô ấy không thích chiếc thuyền nhôm vì nó quá nhỏ.

Did they rent the tinny for fishing on the lake?

Họ thuê chiếc thuyền nhôm để câu cá trên hồ à?

03

Một lon bia.

A can of beer.

Ví dụ

I bought a tinny for the party.

Tôi đã mua một lon bia cho buổi tiệc.

She didn't like the taste of the tinny.

Cô ấy không thích hương vị của lon bia.

Did you bring a tinny to the gathering?

Bạn đã mang theo một lon bia đến buổi tụ tập chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tinny/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tinny

Không có idiom phù hợp