Bản dịch của từ Tithing trong tiếng Việt

Tithing

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tithing (Noun)

tˈaɪðɪŋ
tˈaɪðɪŋ
01

Việc thực hành nhận hoặc trả tiền phần mười.

The practice of taking or paying a tithe.

Ví dụ

Tithing is common in some religious communities.

Việc đóng thói quen là phổ biến trong một số cộng đồng tôn giáo.

Not everyone agrees with the practice of tithing.

Không phải ai cũng đồng ý với việc đóng thói quen.

Do you believe in the importance of tithing for social support?

Bạn có tin vào sự quan trọng của việc đóng thói quen để hỗ trợ xã hội không?

02

(ở anh) một nhóm gồm mười chủ hộ sống gần nhau và chịu trách nhiệm tập thể về hành vi của nhau.

In england a group of ten householders who lived close together and were collectively responsible for each others behaviour.

Ví dụ

The tithing system in medieval England promoted community accountability.

Hệ thống tithing ở nước Anh thời trung cổ thúc đẩy trách nhiệm cộng đồng.

Not all villages had a tithing, leading to varying levels of cohesion.

Không phải tất cả các làng đều có một tithing, dẫn đến mức độ liên kết khác nhau.

Were tithings common in smaller communities during the medieval period?

Liệu tithings có phổ biến trong các cộng đồng nhỏ trong thời trung cổ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tithing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tithing

Không có idiom phù hợp