Bản dịch của từ To say nothing of trong tiếng Việt

To say nothing of

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

To say nothing of (Idiom)

01

Được sử dụng để giới thiệu một đề cập đến điều gì đó kém quan trọng hơn những gì vừa được nói.

Used to introduce a mention of something that is less important than what has just been stated.

Ví dụ

Social media impacts relationships, to say nothing of mental health issues.

Mạng xã hội ảnh hưởng đến các mối quan hệ, chưa nói đến sức khỏe tâm thần.

Many people ignore social issues, to say nothing of their consequences.

Nhiều người phớt lờ các vấn đề xã hội, chưa nói đến hậu quả của chúng.

Do social events improve community bonds, to say nothing of friendships?

Các sự kiện xã hội có cải thiện mối liên kết cộng đồng, chưa nói đến tình bạn không?

Many people struggle with social anxiety, to say nothing of public speaking.

Nhiều người gặp khó khăn với lo âu xã hội, chưa nói đến nói trước công chúng.

She didn't attend the party, to say nothing of the meeting.

Cô ấy không tham dự bữa tiệc, chưa nói đến cuộc họp.

02

Chỉ ra rằng có điều gì đó quan trọng hơn cũng nên được xem xét.

Indicating that there is something more significant that should also be considered.

Ví dụ

Many people struggle with poverty, to say nothing of homelessness.

Nhiều người gặp khó khăn với nghèo đói, chưa nói đến vô gia cư.

The city lacks parks, to say nothing of recreational spaces.

Thành phố thiếu công viên, chưa nói đến không gian giải trí.

Is education affordable, to say nothing of quality education?

Giáo dục có phải là hợp lý, chưa nói đến giáo dục chất lượng?

Many people struggle to find jobs, to say nothing of affordable housing.

Nhiều người gặp khó khăn trong việc tìm việc, chưa nói đến nhà ở giá rẻ.

It is hard to make friends, to say nothing of maintaining relationships.

Thật khó để kết bạn, chưa nói đến việc duy trì các mối quan hệ.

03

Thường được sử dụng để nhấn mạnh một điểm bằng cách so sánh nó với điều gì đó khác.

Often used to emphasize a point by comparing it to something else.

Ví dụ

Many people struggle to find jobs, to say nothing of good ones.

Nhiều người gặp khó khăn trong việc tìm việc, huống chi là việc tốt.

Social media can be distracting, to say nothing of its negative impact.

Mạng xã hội có thể gây phân tâm, huống chi là ảnh hưởng tiêu cực của nó.

Is it easy to make friends, to say nothing of maintaining them?

Có dễ để kết bạn không, huống chi là duy trì chúng?

Many people struggle with social skills, to say nothing of friendships.

Nhiều người gặp khó khăn với kỹ năng xã hội, chưa nói đến tình bạn.

She doesn't enjoy parties, to say nothing of large gatherings.

Cô ấy không thích tiệc tùng, chưa nói đến các buổi tụ họp lớn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/to say nothing of/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with To say nothing of

Không có idiom phù hợp