Bản dịch của từ To say nothing of trong tiếng Việt
To say nothing of

To say nothing of (Idiom)
Social media impacts relationships, to say nothing of mental health issues.
Mạng xã hội ảnh hưởng đến các mối quan hệ, chưa nói đến sức khỏe tâm thần.
Many people ignore social issues, to say nothing of their consequences.
Nhiều người phớt lờ các vấn đề xã hội, chưa nói đến hậu quả của chúng.
Do social events improve community bonds, to say nothing of friendships?
Các sự kiện xã hội có cải thiện mối liên kết cộng đồng, chưa nói đến tình bạn không?
Many people struggle with social anxiety, to say nothing of public speaking.
Nhiều người gặp khó khăn với lo âu xã hội, chưa nói đến nói trước công chúng.
She didn't attend the party, to say nothing of the meeting.
Cô ấy không tham dự bữa tiệc, chưa nói đến cuộc họp.
Chỉ ra rằng có điều gì đó quan trọng hơn cũng nên được xem xét.
Indicating that there is something more significant that should also be considered.
Many people struggle with poverty, to say nothing of homelessness.
Nhiều người gặp khó khăn với nghèo đói, chưa nói đến vô gia cư.
The city lacks parks, to say nothing of recreational spaces.
Thành phố thiếu công viên, chưa nói đến không gian giải trí.
Is education affordable, to say nothing of quality education?
Giáo dục có phải là hợp lý, chưa nói đến giáo dục chất lượng?
Many people struggle to find jobs, to say nothing of affordable housing.
Nhiều người gặp khó khăn trong việc tìm việc, chưa nói đến nhà ở giá rẻ.
It is hard to make friends, to say nothing of maintaining relationships.
Thật khó để kết bạn, chưa nói đến việc duy trì các mối quan hệ.
Many people struggle to find jobs, to say nothing of good ones.
Nhiều người gặp khó khăn trong việc tìm việc, huống chi là việc tốt.
Social media can be distracting, to say nothing of its negative impact.
Mạng xã hội có thể gây phân tâm, huống chi là ảnh hưởng tiêu cực của nó.
Is it easy to make friends, to say nothing of maintaining them?
Có dễ để kết bạn không, huống chi là duy trì chúng?
Many people struggle with social skills, to say nothing of friendships.
Nhiều người gặp khó khăn với kỹ năng xã hội, chưa nói đến tình bạn.
She doesn't enjoy parties, to say nothing of large gatherings.
Cô ấy không thích tiệc tùng, chưa nói đến các buổi tụ họp lớn.