Bản dịch của từ Top-down investing trong tiếng Việt
Top-down investing
Noun [U/C]

Top-down investing (Noun)
tˈɑpdˈaʊn ˌɪnvˈɛstɨŋ
tˈɑpdˈaʊn ˌɪnvˈɛstɨŋ
01
Một chiến lược đầu tư liên quan đến việc phân tích các yếu tố kinh tế vĩ mô để xác định cơ hội đầu tư tiềm năng.
An investment strategy that involves analyzing macroeconomic factors to identify potential investment opportunities.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03
Một phương pháp đầu tư nhấn mạnh nền kinh tế tổng thể và điều kiện thị trường hơn là các cổ phiếu cá nhân.
A method of investment that emphasizes the overall economy and market conditions over individual stocks.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Top-down investing
Không có idiom phù hợp