Bản dịch của từ Tougher trong tiếng Việt

Tougher

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tougher (Adjective)

tˈʌfɐ
ˈtəfɝ
01

So sánh của cứng rắn hơn mạnh mẽ hơn bền bỉ hơn hoặc khó khăn hơn để làm hoặc đối phó với

Comparative of tough stronger more durable or more difficult to do or deal with

Ví dụ

Social issues are tougher than they seem at first glance.

Các vấn đề xã hội khó khăn hơn những gì nhìn thấy lúc đầu.

These social challenges are not tougher than we can manage.

Những thách thức xã hội này không khó khăn hơn những gì chúng ta có thể xử lý.

Are social problems tougher today than in previous decades?

Các vấn đề xã hội hôm nay có khó khăn hơn các thập kỷ trước không?

02

Có khả năng phục hồi về thể chất hoặc tinh thần tốt hơn người khác

More physically or emotionally resilient than another

Ví dụ

People in tough situations often become tougher and more resilient.

Những người trong tình huống khó khăn thường trở nên kiên cường hơn.

Not everyone is tougher than the challenges they face daily.

Không phải ai cũng kiên cường hơn những thử thách họ đối mặt hàng ngày.

Are you tougher than your friends when facing social pressure?

Bạn có kiên cường hơn bạn bè khi đối mặt với áp lực xã hội không?

03

Nghiêm trọng hơn hoặc khắc nghiệt hơn về bản chất

More severe or harsh in nature

Ví dụ

The new social policies are tougher on crime than before.

Các chính sách xã hội mới nghiêm khắc hơn về tội phạm so với trước.

These tougher rules do not help the community improve.

Những quy định nghiêm khắc này không giúp cộng đồng phát triển.

Are tougher measures necessary for reducing social inequality?

Các biện pháp nghiêm khắc có cần thiết để giảm bất bình đẳng xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tougher/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
[...] Well, this is a question for me because I’ve only travelled by train once in my life [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] Oh, this is but I have to give original writings the benefit of the doubt [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] School can be and having that extra support and guidance from parents can make a world of difference [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng
[...] I often go to sleep at midnight, so it's for me to wake up early at 5 or 6 a. m [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng

Idiom with Tougher

Không có idiom phù hợp