Bản dịch của từ Train in trong tiếng Việt

Train in

Idiom

Train in (Idiom)

01

Phát triển thói quen hoặc thói quen thông qua sự lặp lại.

To develop a habit or routine through repetition.

Ví dụ

She trained in public speaking for months before the competition.

Cô ấy đã được huấn luyện trong nghệ thuật phát biểu công cộng trong vài tháng trước cuộc thi.

He didn't train in time management, so he struggled with deadlines.

Anh ấy không được huấn luyện trong quản lý thời gian, vì vậy anh ấy gặp khó khăn với thời hạn.

Did they train in active listening skills for the IELTS speaking test?

Họ đã được huấn luyện trong kỹ năng lắng nghe tích cực cho bài thi nói IELTS chứ?

She trained in public speaking for months before the competition.

Cô ấy đã được huấn luyện trong nghệ thuật nói trước công chúng trong vài tháng trước cuộc thi.

He didn't train in time management, so he missed the deadline.

Anh ấy không được huấn luyện trong việc quản lý thời gian, nên anh ấy đã bỏ lỡ thời hạn.

02

Trở nên thành thạo trong một việc gì đó thông qua thực hành.

To become proficient in something through practice.

Ví dụ

She trained in public speaking to improve her presentation skills.

Cô ấy được huấn luyện trong nói công khai để cải thiện kỹ năng trình bày của mình.

He didn't train in debate, so he struggled during the speaking test.

Anh ấy không được huấn luyện trong tranh luận, vì vậy anh ấy gặp khó khăn trong bài kiểm tra nói.

Did they train in group discussions before the social interaction exam?

Họ có được huấn luyện trong thảo luận nhóm trước kỳ thi tương tác xã hội không?

She trained in public speaking to improve her presentation skills.

Cô ấy được huấn luyện về nói trước công chúng để cải thiện kỹ năng trình bày của mình.

He didn't train in time management, so he missed the deadline.

Anh ấy không được huấn luyện về quản lý thời gian, nên đã bỏ lỡ hạn chót.

03

Đào tạo ai đó về một kỹ năng hoặc chủ đề cụ thể.

To train someone in a particular skill or subject.

Ví dụ

She trained in public speaking for her IELTS exam.

Cô ấy được đào tạo về nói trước công chúng cho kỳ thi IELTS của mình.

He didn't train in writing before the speaking test.

Anh ấy không được đào tạo về viết trước bài kiểm tra nói.

Did they train in vocabulary for the IELTS writing section?

Họ đã được đào tạo về từ vựng cho phần viết của bài thi IELTS chưa?

She trained in public speaking before the IELTS exam.

Cô ấy được đào tạo về nói trước kỳ thi IELTS.

He didn't train in writing, so he struggled during the test.

Anh ấy không được đào tạo về viết, nên anh ấy gặp khó khăn trong bài kiểm tra.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] The charts show how many passengers travelled by between 2000 and 2009, along with the punctuality rate of [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
[...] That is the reason why there are much leadership programs and courses that aim to those who want to develop their leadership capabilities [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
Describe an occasion when you travelled and your vehicle broke down | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Therefore, using public transport such as buses or is one of their top choices [...]Trích: Describe an occasion when you travelled and your vehicle broke down | Bài mẫu IELTS Speaking
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] The line charts indicate how the number of passengers varied in an unspecified geographical location, as well as revealing the proportion of running punctually compared to the fixed target of 95 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài

Idiom with Train in

Không có idiom phù hợp