Bản dịch của từ Transcutaneous electrical nerve stimulation trong tiếng Việt

Transcutaneous electrical nerve stimulation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Transcutaneous electrical nerve stimulation (Noun)

tɹænskwˌɛtənˈutəs ɨlˈɛktɹɨkəl nɝˈv stˌɪmjəlˈeɪʃən
tɹænskwˌɛtənˈutəs ɨlˈɛktɹɨkəl nɝˈv stˌɪmjəlˈeɪʃən
01

Một phương pháp quản lý cơn đau bằng cách truyền các xung điện qua da để kích thích các dây thần kinh.

A method for pain management that delivers electrical impulses through the skin to stimulate the nerves.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Một liệu pháp không xâm lấn được sử dụng đặc biệt trong vật lý trị liệu và phục hồi chức năng.

A non-invasive therapy used particularly in physical therapy and rehabilitation.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Một kỹ thuật được sử dụng để giảm đau bằng cách làm gián đoạn các tín hiệu đau gửi đến não.

A technique used to relieve pain by disrupting pain signals sent to the brain.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Transcutaneous electrical nerve stimulation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Transcutaneous electrical nerve stimulation

Không có idiom phù hợp