Bản dịch của từ Transdermal trong tiếng Việt

Transdermal

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Transdermal (Adjective)

tɹˈænsdɝməl
tɹˈænsdɝməl
01

Liên quan đến hoặc biểu thị việc sử dụng một loại thuốc hoặc dược phẩm qua da, thường bằng cách sử dụng một miếng dán dính để nó được hấp thụ từ từ vào cơ thể.

Relating to or denoting the application of a medicine or drug through the skin typically by using an adhesive patch so that it is absorbed slowly into the body.

Ví dụ

Transdermal patches are popular for pain relief in many patients today.

Miếng dán xuyên qua da rất phổ biến để giảm đau cho nhiều bệnh nhân hôm nay.

Transdermal methods are not suitable for all types of medication.

Phương pháp xuyên qua da không phù hợp cho tất cả các loại thuốc.

Are transdermal patches effective for delivering hormones in women?

Miếng dán xuyên qua da có hiệu quả trong việc cung cấp hormone cho phụ nữ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/transdermal/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Transdermal

Không có idiom phù hợp