Bản dịch của từ Triumph trong tiếng Việt

Triumph

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Triumph (Noun)

tɹˈaɪəmf
tɹaɪˈʌmf
01

Lễ rước của một vị tướng chiến thắng vào la mã cổ đại.

The processional entry of a victorious general into ancient rome.

Ví dụ

The triumph of the local football team brought joy to the town.

Sự chiến thắng của đội bóng địa phương mang lại niềm vui cho thị trấn.

Her academic triumphs earned her a scholarship to study abroad.

Những thành công học vấn của cô ấy đã giúp cô ấy nhận được học bổng để du học.

The artist's triumph was having his work displayed in a prestigious gallery.

Thành công của nghệ sĩ là khi tác phẩm của anh ấy được trưng bày tại một phòng trưng bày danh tiếng.

02

Một chiến thắng hay thành tích vĩ đại.

A great victory or achievement.

Ví dụ

Her graduation was a triumph for her family and community.

Lễ tốt nghiệp của cô ấy là một chiến thắng cho gia đình và cộng đồng của cô ấy.

The charity event was a triumph, raising over $10,000 for the cause.

Sự kiện từ thiện là một chiến thắng, quyên góp hơn 10.000 đô la cho mục đích.

The scientist's discovery was a triumph in the field of medicine.

Khám phá của nhà khoa học là một chiến thắng trong lĩnh vực y học.

Dạng danh từ của Triumph (Noun)

SingularPlural

Triumph

Triumphs

Kết hợp từ của Triumph (Noun)

CollocationVí dụ

Memorable triumph

Chiến thắng đáng nhớ

The community center's opening was a memorable triumph for local residents.

Việc khai trương trung tâm cộng đồng là một chiến thắng đáng nhớ cho cư dân địa phương.

Major triumph

Chiến thắng lớn

The community center's opening was a major triumph for local residents.

Việc mở trung tâm cộng đồng là một thành công lớn cho cư dân địa phương.

Artistic triumph

Chiến thắng nghệ thuật

The community center's mural was an artistic triumph for local artists.

Bức tranh tường của trung tâm cộng đồng là một thành công nghệ thuật cho các nghệ sĩ địa phương.

Diplomatic triumph

Chiến thắng ngoại giao

The community celebrated the diplomatic triumph of the peace agreement.

Cộng đồng đã ăn mừng thành công ngoại giao của thỏa thuận hòa bình.

Little triumph

Chiến thắng nhỏ

The community celebrated a little triumph at the charity event last week.

Cộng đồng đã ăn mừng một thành công nhỏ tại sự kiện từ thiện tuần trước.

Triumph (Verb)

tɹˈaɪəmf
tɹaɪˈʌmf
01

(của một vị tướng la mã) tiến vào la mã cổ đại sau chiến thắng.

Of a roman general ride into ancient rome after a victory.

Ví dụ

The team triumphed in the championship, celebrating their victory parade.

Đội đã chiến thắng trong giải vô địch, ăn mừng cuộc diễu hành chiến thắng của họ.

She triumphed over adversity, becoming a role model in the community.

Cô ấy chiến thắng trước khó khăn, trở thành một tấm gương trong cộng đồng.

His triumph at the science fair earned him widespread recognition.

Chiến thắng của anh ấy tại hội chợ khoa học đã mang lại sự công nhận rộng rãi cho anh ấy.

02

Đạt được chiến thắng; thành công.

Achieve a victory be successful.

Ví dụ

She triumphed in the singing competition.

Cô ấy đã chiến thắng trong cuộc thi ca hát.

The team triumphed over their rivals in the match.

Đội đã chiến thắng đối thủ của họ trong trận đấu.

His hard work finally triumphed in getting him a promotion.

Sự cố gắng của anh ấy cuối cùng đã đem lại cho anh ấy một cuộc thăng chức.

Dạng động từ của Triumph (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Triumph

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Triumphed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Triumphed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Triumphs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Triumphing

Kết hợp từ của Triumph (Verb)

CollocationVí dụ

Triumph ultimately

Chiến thắng cuối cùng

The community's triumph ultimately brought everyone together for the festival.

Chiến thắng của cộng đồng cuối cùng đã đưa mọi người lại với nhau cho lễ hội.

Triumph finally

Cuối cùng cũng chiến thắng

The community finally triumphed in the charity event last saturday.

Cộng đồng cuối cùng đã chiến thắng trong sự kiện từ thiện thứ bảy vừa qua.

Triumph always

Luôn chiến thắng

The community's triumph always inspires others to volunteer for social causes.

Chiến thắng của cộng đồng luôn truyền cảm hứng cho người khác tình nguyện cho các nguyên nhân xã hội.

Triumph eventually

Chiến thắng cuối cùng

The community triumph eventually over poverty through education and support programs.

Cộng đồng đã chiến thắng cuối cùng trước nghèo đói thông qua giáo dục và chương trình hỗ trợ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/triumph/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Triumph

Không có idiom phù hợp