Bản dịch của từ Trot out trong tiếng Việt

Trot out

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Trot out (Verb)

tɹɑt aʊt
tɹɑt aʊt
01

Làm cho cái gì đó hoặc ai đó xuất hiện ở nơi công cộng nhằm gây ấn tượng với mọi người hoặc tăng sự quan tâm.

To make something or someone appear in public in order to impress people or increase interest.

Ví dụ

She trotted out her new book at the literary festival.

Cô ấy trình làng cuốn sách mới của mình tại hội sách văn học.

He didn't want to trot out the same tired arguments again.

Anh ấy không muốn tái sử dụng những lập luận cũ mệt mỏi.

Did they trot out any new ideas during the group discussion?

Họ có trình bày bất kỳ ý tưởng mới nào trong cuộc thảo luận nhóm không?

Trot out (Phrase)

tɹɑt aʊt
tɹɑt aʊt
01

Để hiển thị hoặc hiển thị một cái gì đó cho mọi người xem.

To display or show something for people to see.

Ví dụ

She trotted out her new dress for the party.

Cô ấy trưng bày chiếc váy mới của mình cho bữa tiệc.

He didn't want to trot out his old ideas again.

Anh ấy không muốn trưng bày ý tưởng cũ của mình lần nữa.

Did they trot out the latest research findings during the presentation?

Họ có trưng bày các kết quả nghiên cứu mới nhất trong buổi thuyết trình không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Trot out cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Trot out

Không có idiom phù hợp