Bản dịch của từ Trot out trong tiếng Việt
Trot out
Verb Phrase

Trot out (Verb)
tɹɑt aʊt
tɹɑt aʊt
Ví dụ
She trotted out her new book at the literary festival.
Cô ấy trình làng cuốn sách mới của mình tại hội sách văn học.
He didn't want to trot out the same tired arguments again.
Anh ấy không muốn tái sử dụng những lập luận cũ mệt mỏi.
Did they trot out any new ideas during the group discussion?
Họ có trình bày bất kỳ ý tưởng mới nào trong cuộc thảo luận nhóm không?
Trot out (Phrase)
tɹɑt aʊt
tɹɑt aʊt
Ví dụ
She trotted out her new dress for the party.
Cô ấy trưng bày chiếc váy mới của mình cho bữa tiệc.
He didn't want to trot out his old ideas again.
Anh ấy không muốn trưng bày ý tưởng cũ của mình lần nữa.
Did they trot out the latest research findings