Bản dịch của từ True experimental design trong tiếng Việt

True experimental design

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

True experimental design (Noun)

tɹˈu ɨkspˌɛɹɨmˈɛntəl dɨzˈaɪn
tɹˈu ɨkspˌɛɹɨmˈɛntəl dɨzˈaɪn
01

Một loại thiết kế nghiên cứu mà trong đó người tham gia được phân bổ ngẫu nhiên vào các điều kiện hoặc nhóm khác nhau để xác lập mối quan hệ nguyên nhân giữa các biến.

A type of research design that randomly assigns participants to different conditions or groups to establish causal relationships between variables.

Ví dụ

True experimental design helps researchers understand social behavior in communities.

Thiết kế thí nghiệm thực sự giúp các nhà nghiên cứu hiểu hành vi xã hội.

Many studies do not use true experimental design for social issues.

Nhiều nghiên cứu không sử dụng thiết kế thí nghiệm thực sự cho các vấn đề xã hội.

Is true experimental design effective in studying social interactions among teenagers?

Thiết kế thí nghiệm thực sự có hiệu quả trong việc nghiên cứu tương tác xã hội giữa thanh thiếu niên không?

02

Một thiết lập nghiên cứu lý tưởng giúp giảm thiểu tác động của các biến gây nhiễu trong suốt quá trình thí nghiệm.

An ideal research setup that helps minimize the influence of confounding variables during the experiment.

Ví dụ

A true experimental design reduces bias in social research studies.

Một thiết kế thực nghiệm đúng giảm thiên lệch trong các nghiên cứu xã hội.

A true experimental design does not allow for confounding variables.

Một thiết kế thực nghiệm đúng không cho phép các biến gây nhiễu.

Is a true experimental design necessary for social science research?

Thiết kế thực nghiệm đúng có cần thiết cho nghiên cứu khoa học xã hội không?

03

Một khung cảnh mà trong đó nhà nghiên cứu có quyền kiểm soát việc gán các phương pháp điều trị và thời gian của những phương pháp đó.

A framework in which the researcher has control over the assignment of treatments and the timing of those treatments.

Ví dụ

A true experimental design helps researchers study social behaviors effectively.

Một thiết kế thực nghiệm đúng giúp các nhà nghiên cứu nghiên cứu hành vi xã hội hiệu quả.

Many social studies do not use a true experimental design.

Nhiều nghiên cứu xã hội không sử dụng thiết kế thực nghiệm đúng.

Does this research utilize a true experimental design for social issues?

Nghiên cứu này có sử dụng thiết kế thực nghiệm đúng cho các vấn đề xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng True experimental design cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with True experimental design

Không có idiom phù hợp