Bản dịch của từ Trumped trong tiếng Việt

Trumped

Verb Adjective

Trumped (Verb)

tɹˈʌmpt
tɹˈʌmpt
01

Sử dụng một con át chủ bài để chống lại đối thủ trong trò chơi bài.

To use a trump card against an opponent in a game of cards.

Ví dụ

She trumped his argument with a strong example from research.

Cô ấy đã đánh bại lập luận của anh ấy bằng một ví dụ mạnh mẽ từ nghiên cứu.

He did not trump her ideas during the group discussion.

Anh ấy đã không đánh bại ý tưởng của cô ấy trong cuộc thảo luận nhóm.

Did she trump his point about social media's impact?

Cô ấy đã đánh bại quan điểm của anh ấy về tác động của mạng xã hội chưa?

02

Để vượt qua hoặc vượt quá; để được tốt hơn.

To surpass or exceed to be better than.

Ví dụ

Her kindness trumped all other qualities in the social club.

Sự tốt bụng của cô ấy vượt trội hơn tất cả các phẩm chất khác trong câu lạc bộ.

His rude behavior did not trump her efforts to be friendly.

Hành vi thô lỗ của anh ấy không vượt trội hơn nỗ lực của cô ấy để thân thiện.

Did his popularity trump her achievements in the community?

Liệu sự nổi tiếng của anh ấy có vượt trội hơn thành tựu của cô ấy trong cộng đồng không?

03

Vượt qua hoặc đánh bại ai đó một cách quyết đoán.

To outdo or defeat someone in a decisive manner.

Ví dụ

In 2022, social media trumped traditional news for breaking stories.

Năm 2022, mạng xã hội đã vượt trội hơn tin tức truyền thống.

Social movements did not trump the government's control over public opinion.

Các phong trào xã hội không vượt qua được sự kiểm soát của chính phủ.

Did social media really trump newspapers in reaching young audiences?

Mạng xã hội có thực sự vượt trội hơn báo chí trong việc tiếp cận giới trẻ không?

Dạng động từ của Trumped (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Trump

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Trumped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Trumped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Trumps

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Trumping

Trumped (Adjective)

01

Đề cập đến một cái gì đó đã vượt qua hoặc vượt qua.

Referring to something that has been outdone or surpassed.

Ví dụ

Her performance trumped all the others at the talent show last year.

Màn trình diễn của cô ấy đã vượt trội hơn tất cả những người khác tại buổi biểu diễn tài năng năm ngoái.

His ideas did not trump the innovative solutions presented by the team.

Ý tưởng của anh ấy không vượt trội hơn các giải pháp sáng tạo mà nhóm đã trình bày.

Did their efforts trump the previous social initiatives in the community?

Nỗ lực của họ có vượt trội hơn các sáng kiến xã hội trước đó trong cộng đồng không?

02

Thì quá khứ của trump.

Past tense of trump.

Ví dụ

In 2020, social media trumped traditional news for many young voters.

Trong năm 2020, mạng xã hội đã vượt qua tin tức truyền thống với nhiều cử tri trẻ.

Social media did not trump face-to-face communication during the pandemic.

Mạng xã hội đã không vượt qua giao tiếp trực tiếp trong thời gian đại dịch.

Did social media really trump traditional media in the 2020 election?

Mạng xã hội thực sự đã vượt qua truyền thông truyền thống trong cuộc bầu cử 2020 sao?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Trumped cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Trumped

Không có idiom phù hợp