Bản dịch của từ Tuck in trong tiếng Việt

Tuck in

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tuck in (Phrase)

tˈʌk ɨn
tˈʌk ɨn
01

Ăn một cái gì đó một cách háo hức hoặc nhanh chóng.

To eat something eagerly or quickly.

Ví dụ

At the party, everyone tucked in to the delicious pizza quickly.

Tại bữa tiệc, mọi người đã ăn pizza ngon miệng rất nhanh.

They did not tuck in to the cold sandwiches at the meeting.

Họ đã không ăn những chiếc bánh sandwich lạnh tại cuộc họp.

Did you tuck in to the dessert at the wedding reception?

Bạn đã ăn món tráng miệng tại tiệc cưới chưa?

02

Để ổn định thoải mái, đặc biệt là để ngủ.

To settle down comfortably especially for sleeping.

Ví dụ

After dinner, we all tucked in for a cozy movie night.

Sau bữa tối, tất cả chúng tôi đã nằm xuống cho một buổi tối phim ấm cúng.

They did not tuck in until the party ended at midnight.

Họ không nằm xuống cho đến khi bữa tiệc kết thúc lúc nửa đêm.

Did you tuck in early after the long social event yesterday?

Bạn có nằm xuống sớm sau sự kiện xã hội dài hôm qua không?

She tucks in her children before bedtime.

Cô ấy sắp xếp gọn gàng con cái trước giờ đi ngủ.

He never tucks in the blanket when he wakes up.

Anh ấy không bao giờ sắp xếp chăn khi thức dậy.

03

Để làm cho mình thoải mái trong một không gian.

To make oneself comfortable in a space.

Ví dụ

Please tuck in your shirt before the interview tomorrow.

Xin hãy gọn gàng áo trước buổi phỏng vấn ngày mai.

He did not tuck in his jacket at the party.

Anh ấy không gọn gàng áo khoác tại bữa tiệc.

Did you tuck in your dress for the wedding?

Bạn đã gọn gàng váy cho đám cưới chưa?

She tucks in her child before bedtime.

Cô ấy sắp xếp con gái vào giường trước khi đi ngủ.

He doesn't like to tuck in during crowded parties.

Anh ấy không thích sắp xếp vào trong trong các bữa tiệc đông người.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tuck in/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] What I used to do was I would it beside me every night before I went to sleep [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with Tuck in

Không có idiom phù hợp