Bản dịch của từ Tuckered trong tiếng Việt

Tuckered

Verb Adjective

Tuckered (Verb)

tˈʌkɚd
tˈʌkɚd
01

Xả hoặc hết lốp.

Exhaust or tire out.

Ví dụ

She was tuckered after writing three IELTS essays in a row.

Cô ấy đã mệt sau khi viết ba bài luận IELTS liên tiếp.

He never gets tuckered during social events; he's always full of energy.

Anh ấy không bao giờ mệt trong các sự kiện xã hội; anh luôn đầy năng lượng.

Are you tuckered after preparing for the IELTS speaking test all day?

Bạn có mệt sau khi chuẩn bị cho bài kiểm tra nói IELTS cả ngày không?

Dạng động từ của Tuckered (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Tucker

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Tuckered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Tuckered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Tuckers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Tuckering

Tuckered (Adjective)

tˈʌkɚd
tˈʌkɚd
01

Kiệt sức hoặc mệt mỏi.

Exhausted or fatigued.

Ví dụ

She felt tuckered after studying for the IELTS exam all night.

Cô ấy cảm thấy mệt mỏi sau khi học bài thi IELTS suốt đêm.

He wasn't tuckered during the social event due to his excitement.

Anh ấy không mệt mỏi trong sự kiện xã hội vì sự hào hứng của mình.

Were you tuckered after the group discussion in the IELTS class?

Bạn có mệt mỏi sau cuộc thảo luận nhóm trong lớp IELTS không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tuckered cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tuckered

Không có idiom phù hợp