Bản dịch của từ Turncoat trong tiếng Việt

Turncoat

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Turncoat (Noun)

tˈɝnkˌoʊt
tˈɝɹnkˌoʊt
01

Một người từ bỏ một đảng hoặc hoạt động để gia nhập một đảng đối lập.

A person who deserts one party or cause in order to join an opposing one.

Ví dụ

The turncoat betrayed his former friends by joining the rival group.

Kẻ phản bội đã phản bội những người bạn cũ của mình bằng cách gia nhập nhóm đối thủ.

The community shunned the turncoat for switching sides during the election.

Cộng đồng xa lánh kẻ phản bội vì đổi phe trong cuộc bầu cử.

The turncoat's actions caused tension and mistrust within the social circle.

Hành động của kẻ phản bội đã gây ra căng thẳng và mất lòng tin trong giới xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Turncoat cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Turncoat

Không có idiom phù hợp