Bản dịch của từ Ugly duckling trong tiếng Việt

Ugly duckling

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ugly duckling (Noun)

ˈʌɡli dˈʌklɨŋ
ˈʌɡli dˈʌklɨŋ
01

Một con chim non không có vẻ ngoài hấp dẫn và trông khác biệt so với những con chim khác trong cùng nhóm, nhưng sau này lớn lên thành một con thiên nga xinh đẹp hoặc hấp dẫn.

A young bird that is not attractive and looks different from other birds in the same group but later grows into a beautiful or attractive swan.

Ví dụ

The ugly duckling was ostracized by the other birds.

Con thiên nga xấu xí bị cách ly bởi các con chim khác.

The ugly duckling transformed into a graceful swan over time.

Con thiên nga xấu xí biến thành thiên nga duyên dáng sau thời gian.

The story of the ugly duckling teaches us not to judge based on appearances.

Câu chuyện về con thiên nga xấu xí dạy chúng ta không nên đánh giá dựa trên bề ngoại.

Ugly duckling (Idiom)

01

Một người không xinh đẹp nhưng được kỳ vọng sẽ trở nên xinh đẹp hoặc thành công trong tương lai.

A person who is not beautiful but who is expected to become beautiful or successful in the future.

Ví dụ

Despite being teased in school, Jane blossomed into a successful entrepreneur.

Mặc dù bị chế nhạo ở trường, Jane đã nở hoa thành một doanh nhân thành công.

The ugly duckling in the office surprised everyone with her promotion.

Con vịt xấu xí trong văn phòng làm bất ngờ mọi người với việc thăng chức của cô ấy.

Tom, once considered the ugly duckling, is now a famous model.

Tom, người trước đây được coi là con vịt xấu xí, giờ là một người mẫu nổi tiếng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ugly duckling/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ugly duckling

Không có idiom phù hợp