Bản dịch của từ Umami trong tiếng Việt

Umami

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Umami (Noun)

jumˈɑɹi
jumˈɑɹi
01

Là loại vị trong thực phẩm (ngoài ngọt, chua, mặn, đắng), tương ứng với hương vị của glutamate, đặc biệt là bột ngọt.

A category of taste in food besides sweet sour salt and bitter corresponding to the flavour of glutamates especially monosodium glutamate.

Ví dụ

Umami is a unique taste that enhances the flavor of dishes.

Umami là một hương vị độc đáo làm tăng hương vị của món ăn.

Some people may not appreciate umami in certain types of cuisine.

Một số người có thể không đánh giá cao hương vị umami trong một số loại ẩm thực.

Is umami considered an important element in food preparation for you?

Bạn có xem xét umami là một yếu tố quan trọng trong chuẩn bị thức ăn không?

Umami is often described as a savory and meaty taste.

Umami thường được mô tả là một hương vị mặn và thịt.

Some people may not be able to detect umami in food.

Một số người có thể không nhận biết được hương vị umami trong thức ăn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Umami cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Umami

Không có idiom phù hợp