Bản dịch của từ Unaided recall trong tiếng Việt
Unaided recall
Noun [U/C]

Unaided recall (Noun)
ənˈeɪdɨd ɹˈikˌɔl
ənˈeɪdɨd ɹˈikˌɔl
01
Một phương pháp hồi tưởng thông tin mà không có bất kỳ gợi ý hay dấu hiệu nào.
A method of recalling information without any prompts or cues.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02
Quá trình lấy lại thông tin từ trí nhớ mà không có sự trợ giúp hay hỗ trợ.
The process of retrieving information from memory without help or assistance.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03
Một loại bài kiểm tra trí nhớ mà người tham gia phải hồi tưởng thông tin hoàn toàn một mình.
A type of memory test where participants must recall information completely on their own.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Unaided recall
Không có idiom phù hợp