Bản dịch của từ Under-strength trong tiếng Việt
Under-strength

Under-strength (Adjective)
Ban đầu là quân đội. có ít hơn nhân sự, thiết bị hoặc nguồn lực thông thường hoặc cần thiết.
Originally military. having less than the usual or required personnel, equipment, or resources.
The under-strength police force struggled to maintain order in the city.
Lực lượng cảnh sát yếu kém đã phải vật lộn để duy trì trật tự trong thành phố.
The under-strength healthcare system faced challenges during the pandemic.
Hệ thống chăm sóc sức khỏe yếu kém phải đối mặt với những thách thức trong đại dịch.
The under-strength social services were unable to meet the increasing demands.
Các dịch vụ xã hội yếu kém không thể đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng.
Có hiệu lực hoặc mức độ tập trung thấp hơn mức bình thường, phù hợp hoặc mong đợi.
Having less than the usual, appropriate, or expected potency or degree of concentration.
The under-strength team struggled to compete in the tournament.
Đội yếu phải chật vật để tranh tài trong giải đấu.
The under-strength police force faced challenges in maintaining law and order.
Lực lượng cảnh sát yếu phải đối mặt với thách thức trong việc duy trì luật pháp và trật tự.
The under-strength charity organization struggled to meet the needs of the community.
Tổ chức từ thiện yếu phải chật vật để đáp ứng nhu cầu của cộng đồng.
Under-strength (Adverb)
Ban đầu là quân đội. với số lượng nhân sự, thiết bị hoặc nguồn lực ít hơn mức thông thường hoặc cần thiết.
Originally military. with less than the usual or required personnel, equipment, or resources.
The team performed under-strength due to lack of support.
Nhóm hoạt động dưới sức mạnh do thiếu sự hỗ trợ.
Her campaign struggled under-strength without enough volunteers.
Chiến dịch của cô ấy gặp khó khăn khi không có đủ tình nguyện viên.
The organization was under-strength for the charity event.
Tổ chức không đủ sức lực cho sự kiện từ thiện.
Của một hỗn hợp, hợp chất hoặc chế phẩm: ở nồng độ hoặc nồng độ thông thường, thích hợp hoặc dự kiến.
Of a mixture, compound, or preparation: under the usual, appropriate, or expected potency or degree of concentration.
The under-strength team struggled to compete in the tournament.
Đội yếu đã phải vật lộn để cạnh tranh trong giải đấu.
Her under-strength arguments failed to convince the audience.
Lý lẽ về sức mạnh yếu của cô ấy không thuyết phục được khán giả.
The under-strength organization lacked resources to support its mission.
Tổ chức yếu kém thiếu nguồn lực để hỗ trợ sứ mệnh của mình.
Từ "under-strength" được sử dụng trong ngữ cảnh quân sự và tổ chức để chỉ tình trạng thiếu nhân lực hoặc thiếu sức mạnh cần thiết để thực hiện nhiệm vụ hoặc đạt được mục tiêu. Trong tiếng Anh, không có sự khác biệt giữa Anh và Mỹ đối với từ này, vì nó mang cùng một nghĩa và cách sử dụng. Tuy nhiên, từ này có thể xuất hiện trong các bối cảnh khác nhau, như trong kinh doanh hoặc thể thao, để diễn tả tình trạng không đủ nguồn lực.
Từ "under-strength" có nguồn gốc từ tiếng Anh, được hình thành từ tiền tố "under-" có nghĩa là "dưới" và danh từ "strength", bắt nguồn từ từ tiếng Latinh "fortis", có nghĩa là "mạnh mẽ". Từ này biểu thị tình trạng thiếu thốn về sức mạnh, khả năng hay nguồn lực so với tiêu chuẩn hoặc yêu cầu tối thiểu. Lịch sử sử dụng từ này thường liên quan đến các lĩnh vực quân sự và thể chất, phản ánh sự không đủ mạnh mẽ hoặc hiệu quả trong một bối cảnh cụ thể.
Từ "under-strength" xuất hiện với tần suất tương đối thấp trong bốn thành phần của IELTS, đặc biệt là trong phần Nghe và Đọc, nơi yêu cầu người học hiểu các khái niệm liên quan đến sức mạnh hoặc khả năng của một đội nhóm. Trong bối cảnh khác, từ này thường được sử dụng trong quân đội hoặc các tổ chức, miêu tả tình trạng thiếu hụt về số lượng nhân sự hoặc nguồn lực cần thiết. Sự phổ biến của từ này cũng như ngữ cảnh sử dụng nhấn mạnh tầm quan trọng của việc đạt được sự cân bằng và đầy đủ trong các đội ngũ làm việc.