Bản dịch của từ Under the weather trong tiếng Việt

Under the weather

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Under the weather (Adjective)

01

(thành ngữ) ốm yếu hoặc ảm đạm, đặc biệt là do cảm lạnh hoặc cúm.

Idiomatic ill or gloomy especially from a cold or flu.

Ví dụ

She couldn't attend the party because she was feeling under the weather.

Cô ấy không thể tham dự bữa tiệc vì cô ấy cảm thấy ốm.

He always seems under the weather when it's cold and rainy.

Anh ấy luôn dường như ốm khi trời lạnh và mưa.

Are you feeling under the weather today? You look a bit pale.

Hôm nay bạn cảm thấy ốm không? Bạn trông hơi tái nhợt.

02

(thành ngữ) hơi say hoặc bị nôn nao.

Idiomatic somewhat intoxicated or suffering from a hangover.

Ví dụ

She felt under the weather after the party last night.

Cô ấy cảm thấy uống quá chút sau buổi tiệc tối qua.

He was not under the weather during the networking event.

Anh ấy không say sau khi sự kiện mạng lưới.

Are you feeling under the weather before the social gathering?

Bạn có cảm thấy say không trước buổi tụ tập xã hội?

03

(thành ngữ, lỗi thời) trải qua nghịch cảnh.

Idiomatic obsolete experiencing adversity.

Ví dụ

She felt under the weather before the IELTS exam.

Cô ấy cảm thấy không khỏe trước kỳ thi IELTS.

He wasn't under the weather during the speaking test.

Anh ấy không bị ảnh hưởng bởi tâm trạng xấu trong bài thi nói.

Were you under the weather while writing the essay?

Bạn có cảm thấy không khỏe khi viết bài luận không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/under the weather/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Under the weather

Không có idiom phù hợp