Bản dịch của từ Underlying reason trong tiếng Việt

Underlying reason

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Underlying reason (Noun)

ˌʌndɚlˈaɪɨŋ ɹˈizən
ˌʌndɚlˈaɪɨŋ ɹˈizən
01

Một lý do không rõ ràng ngay lập tức nhưng ảnh hưởng đến một tình huống hoặc quyết định.

A reason that is not immediately obvious but influences a situation or decision.

Ví dụ

The underlying reason for poverty is often lack of education.

Lý do cơ bản cho nghèo đói thường là thiếu giáo dục.

The underlying reason is not always clear in social discussions.

Lý do cơ bản không phải lúc nào cũng rõ ràng trong các cuộc thảo luận xã hội.

What is the underlying reason for increased crime rates in cities?

Lý do cơ bản cho sự gia tăng tội phạm ở các thành phố là gì?

02

Nguyên nhân cơ bản hoặc nền tảng cho một điều kiện hoặc kết quả nhất định.

The fundamental cause or basis for a certain condition or outcome.

Ví dụ

Poverty is an underlying reason for many social issues in society today.

Nghèo đói là lý do cơ bản cho nhiều vấn đề xã hội hiện nay.

Education is not the underlying reason for social inequality in our community.

Giáo dục không phải là lý do cơ bản cho bất bình đẳng xã hội trong cộng đồng chúng ta.

What is the underlying reason for the rise in social media usage?

Lý do cơ bản cho sự gia tăng sử dụng mạng xã hội là gì?

03

Một nguyên tắc hoặc khái niệm hình thành nền tảng cho một niềm tin hoặc lập luận.

A principle or concept that forms the foundation for a belief or an argument.

Ví dụ

The underlying reason for poverty is often lack of education.

Lý do cơ bản của nghèo đói thường là thiếu giáo dục.

There is no underlying reason for the protests in our city.

Không có lý do cơ bản nào cho các cuộc biểu tình ở thành phố chúng tôi.

What is the underlying reason for social inequality today?

Lý do cơ bản cho bất bình đẳng xã hội ngày nay là gì?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Underlying reason cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016
[...] The for this trend are varied, and I suppose that the merits would eclipse the downsides [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016
Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] This essay will discuss the for this preference and elaborate on why it is a negative development [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021
[...] The explaining the higher level of competitiveness in men can be traced back to human prehistory [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021

Idiom with Underlying reason

Không có idiom phù hợp