Bản dịch của từ Unfortunate trong tiếng Việt

Unfortunate

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Unfortunate (Adjective)

ənfˈɔɹtʃənət
ənfˈɑɹtʃənɪt
01

Đáng tiếc hoặc không phù hợp.

Regrettable or inappropriate.

Ví dụ

It is unfortunate that many people face homelessness in our city.

Thật không may là nhiều người phải đối mặt với tình trạng vô gia cư ở thành phố chúng ta.

It is not unfortunate to have discussions about social issues.

Không phải là điều không may khi có những cuộc thảo luận về các vấn đề xã hội.

Is it unfortunate that youth unemployment rates are rising every year?

Có phải thật không may khi tỷ lệ thất nghiệp của thanh niên ngày càng tăng mỗi năm không?

02

Có hoặc bị đánh dấu bởi vận rủi; xui xẻo.

Having or marked by bad fortune unlucky.

Ví dụ

It is unfortunate that many people live in poverty today.

Thật không may là nhiều người sống trong nghèo đói ngày nay.

It is not unfortunate for wealthy families in our society.

Đối với các gia đình giàu có trong xã hội của chúng ta thì không phải vậy.

Is it unfortunate that unemployment rates are rising in our community?

Có phải thật không may khi tỷ lệ thất nghiệp đang tăng lên trong cộng đồng chúng ta không?

Dạng tính từ của Unfortunate (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Unfortunate

Không may

More unfortunate

Không may mắn hơn

Most unfortunate

Thật không may

Kết hợp từ của Unfortunate (Adjective)

CollocationVí dụ

Extremely unfortunate

Vô cùng không may

It was extremely unfortunate that john lost his ielts speaking notes.

Rất không may mà john đã mất ghi chú nói ielts của mình.

Most unfortunate

Đáng thương

It was most unfortunate that she missed the deadline for submission.

Rất không may là cô ấy đã bỏ lỡ thời hạn nộp.

Fairly unfortunate

Khá không may

It is fairly unfortunate that he missed the social event.

Rất không may là anh ấy đã bỏ lỡ sự kiện xã hội.

Doubly unfortunate

Vô cùng đáng tiếc

It was doubly unfortunate that john missed the deadline and failed the exam.

Rất không may là john đã bỏ lỡ hạn chót và trượt kỳ thi.

Particularly unfortunate

Đặc biệt đáng tiếc

It was particularly unfortunate that she missed the deadline.

Điều đáng tiếc là cô ấy đã bỏ lỡ hạn chót.

Unfortunate (Noun)

ənfˈɔɹtʃənət
ənfˈɑɹtʃənɪt
01

Người bị coi là vô đạo đức hoặc thiếu đức tin hoặc giáo huấn tôn giáo, đặc biệt là gái mại dâm.

A person who is considered immoral or lacking in religious faith or instruction especially a prostitute.

Ví dụ

Many unfortunate individuals struggle to find stable jobs in society.

Nhiều người không may gặp khó khăn trong việc tìm việc ổn định.

The unfortunate often face stigma in their communities and families.

Những người không may thường phải đối mặt với sự kỳ thị trong cộng đồng.

Are unfortunate people treated fairly in social support programs?

Liệu những người không may có được đối xử công bằng trong các chương trình hỗ trợ xã hội không?

02

Một người gặp vận rủi.

A person who suffers bad fortune.

Ví dụ

Many unfortunate families lost their homes in the recent hurricane.

Nhiều gia đình không may đã mất nhà cửa trong cơn bão vừa qua.

The unfortunate did not receive enough aid during the pandemic.

Những người không may đã không nhận được đủ hỗ trợ trong đại dịch.

Are the unfortunate being helped by local charities?

Có phải những người không may đang được các tổ chức từ thiện địa phương giúp đỡ?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/unfortunate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] If people learn to embrace things as inevitable events in life, they will be able to maintain a positive mood and lead a happier life [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] To begin with, since situations are often unavoidable, people should take a more philosophical view and accept them for what they are [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Tast 2 chủ đề Society và từ vựng
[...] I consider this to have a detrimental impact on family relationships because it can possibly lead to the disappearance of the country's long-standing culture [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Tast 2 chủ đề Society và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016
[...] fossil fuel and water reservoir are being over-exploited for short-term benefits [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016

Idiom with Unfortunate

Không có idiom phù hợp