Bản dịch của từ Varnished trong tiếng Việt

Varnished

Adjective Verb

Varnished (Adjective)

01

Được làm mịn hoặc bóng bằng cách bôi vecni.

Made smooth or glossy by the application of a varnish.

Ví dụ

The varnished table impressed everyone at the community center event.

Chiếc bàn được đánh bóng gây ấn tượng với mọi người tại sự kiện.

The varnished chairs did not look old at the social gathering.

Những chiếc ghế được đánh bóng không trông cũ tại buổi gặp mặt.

Are the varnished surfaces easy to clean after the party?

Các bề mặt được đánh bóng có dễ dàng làm sạch sau bữa tiệc không?

02

Có bề mặt bóng.

Having a glossy surface.

Ví dụ

The varnished table looked stunning during the social event last night.

Chiếc bàn được đánh bóng trông thật tuyệt vời trong sự kiện tối qua.

The guests did not notice the varnished chairs at the party.

Khách mời không chú ý đến những chiếc ghế được đánh bóng tại bữa tiệc.

Are the varnished decorations suitable for formal social gatherings?

Những đồ trang trí được đánh bóng có phù hợp cho các buổi gặp mặt chính thức không?

03

Được phủ một lớp phủ bảo vệ sáng bóng.

Covered with a shiny protective coating.

Ví dụ

The varnished table looked beautiful at the community center event.

Bàn được sơn bóng trông thật đẹp trong sự kiện trung tâm cộng đồng.

The varnished signs did not fade during the rainy season.

Các biển hiệu được sơn bóng không bị phai màu trong mùa mưa.

Are the varnished chairs comfortable for the social gathering?

Những chiếc ghế được sơn bóng có thoải mái cho buổi gặp mặt xã hội không?

Varnished (Verb)

vˈɑɹnɪʃt
vˈɑɹnɪʃt
01

Để làm cho thứ gì đó trông hấp dẫn hơn bằng cách sửa đổi bên ngoài.

To make something appear more attractive by exterior modifications.

Ví dụ

The city varnished its parks for the annual spring festival this year.

Thành phố đã làm đẹp các công viên cho lễ hội mùa xuân năm nay.

They did not varnish the community center before the big event.

Họ không làm đẹp trung tâm cộng đồng trước sự kiện lớn.

Did the organizers varnish the streets for the parade last weekend?

Có phải những người tổ chức đã làm đẹp các con phố cho buổi diễu hành cuối tuần trước không?

02

Phủ một lớp sơn bóng lên (một bề mặt) để tạo cho nó một bề mặt mịn, bóng.

To apply a varnish to a surface to give it a smooth glossy finish.

Ví dụ

The artist varnished her paintings for a glossy, professional finish.

Nghệ sĩ đã đánh vecni cho những bức tranh của cô để có lớp hoàn thiện bóng bẩy.

They did not varnish the community center's wooden tables this year.

Họ không đánh vecni cho những chiếc bàn gỗ của trung tâm cộng đồng năm nay.

Did the volunteers varnish the playground equipment last week?

Các tình nguyện viên có đánh vecni cho thiết bị sân chơi tuần trước không?

03

Che khuất hoặc che đậy (một khuyết điểm hoặc sự không hoàn hảo)

To obscure or gloss over a flaw or imperfection.

Ví dụ

The report varnished the issues in the housing project in 2022.

Báo cáo đã che giấu các vấn đề trong dự án nhà ở năm 2022.

They did not varnish the problems faced by low-income families.

Họ không che giấu các vấn đề mà các gia đình thu nhập thấp gặp phải.

Did the government varnish the truth about poverty rates in 2023?

Chính phủ có che giấu sự thật về tỷ lệ nghèo đói vào năm 2023 không?

Dạng động từ của Varnished (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Varnish

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Varnished

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Varnished

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Varnishes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Varnishing

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Varnished cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Varnished

Không có idiom phù hợp