Bản dịch của từ Varnishes trong tiếng Việt

Varnishes

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Varnishes (Noun)

vˈɑɹnɪʃɪz
vˈɑɹnɪʃɪz
01

Một chất mỹ phẩm bôi lên móng tay.

A cosmetic substance applied to nails.

Ví dụ

Many women use varnishes for a polished look at social events.

Nhiều phụ nữ sử dụng sơn móng để có vẻ ngoài bóng bẩy tại sự kiện xã hội.

Men do not typically wear varnishes at social gatherings.

Nam giới không thường xuyên sử dụng sơn móng tại các buổi gặp gỡ xã hội.

Do you think varnishes are important for social appearances?

Bạn có nghĩ rằng sơn móng là quan trọng cho diện mạo xã hội không?

02

Một lớp phủ dạng lỏng cứng lại thành một lớp màng trong suốt.

A liquid coating that hardens to a transparent film.

Ví dụ

Artists often use varnishes to protect their paintings from damage.

Nghệ sĩ thường sử dụng sơn bóng để bảo vệ tranh khỏi hư hại.

Varnishes do not provide color; they only create a glossy finish.

Sơn bóng không cung cấp màu sắc; chúng chỉ tạo ra bề mặt bóng.

What types of varnishes are best for outdoor art projects?

Các loại sơn bóng nào là tốt nhất cho dự án nghệ thuật ngoài trời?

03

Một thứ gì đó tạo nên vẻ ngoài hấp dẫn.

Something that gives a superficially attractive appearance.

Ví dụ

The varnishes on the new art exhibit attract many visitors.

Các lớp sơn trên triển lãm nghệ thuật mới thu hút nhiều du khách.

The varnishes do not hide the real issues in our community.

Các lớp sơn không che giấu những vấn đề thực sự trong cộng đồng của chúng ta.

What varnishes are used to improve social events' appearances?

Những lớp sơn nào được sử dụng để cải thiện vẻ bề ngoài của các sự kiện xã hội?

Dạng danh từ của Varnishes (Noun)

SingularPlural

Varnish

Varnishes

Varnishes (Verb)

vˈɑɹnɪʃɪz
vˈɑɹnɪʃɪz
01

Phủ vecni.

To coat with varnish.

Ví dụ

Artists varnish their paintings to protect them from damage.

Nghệ sĩ phủ lớp sơn bóng lên tranh để bảo vệ chúng khỏi hư hại.

They do not varnish the wooden benches in the park.

Họ không phủ sơn bóng lên những chiếc ghế gỗ trong công viên.

Do artists usually varnish their artworks after completion?

Có phải nghệ sĩ thường phủ sơn bóng lên tác phẩm của họ sau khi hoàn thành không?

02

Tạo vẻ ngoài hời hợt hoặc đánh lừa thị giác cho.

To give a superficial or deceptive appearance to.

Ví dụ

Social media often varnishes the truth about people's lives.

Mạng xã hội thường làm cho sự thật về cuộc sống của mọi người trở nên bóng bẩy.

He does not varnish his opinions in discussions about social issues.

Anh ấy không làm bóng bẩy ý kiến của mình trong các cuộc thảo luận về vấn đề xã hội.

Do influencers varnish their lifestyles to gain more followers?

Các người có ảnh hưởng có làm bóng bẩy lối sống của họ để có nhiều người theo dõi hơn không?

03

Làm đẹp hoặc cải thiện vẻ ngoài của một cái gì đó.

To embellish or improve the appearance of something.

Ví dụ

Many artists varnish their paintings to enhance their visual appeal.

Nhiều nghệ sĩ đánh bóng các bức tranh của họ để tăng cường vẻ đẹp.

They do not varnish their social media profiles for authenticity.

Họ không đánh bóng hồ sơ mạng xã hội của mình để giữ sự chân thật.

Do you think people varnish their lives on social media?

Bạn có nghĩ rằng mọi người đánh bóng cuộc sống của họ trên mạng xã hội không?

Dạng động từ của Varnishes (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Varnish

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Varnished

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Varnished

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Varnishes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Varnishing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Varnishes cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Varnishes

Không có idiom phù hợp