Bản dịch của từ Veg out trong tiếng Việt

Veg out

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Veg out (Verb)

vˈɛɡ ˈaʊt
vˈɛɡ ˈaʊt
01

Thư giãn và không làm gì, thường là khi xem tv hoặc tham gia vào các hoạt động thụ động khác.

To relax and do nothing, often while watching tv or engaging in other passive activities.

Ví dụ

I often veg out on weekends while watching my favorite shows.

Tôi thường thư giãn vào cuối tuần khi xem những chương trình yêu thích.

They do not veg out at home; they prefer going out.

Họ không thư giãn ở nhà; họ thích ra ngoài.

Do you ever veg out after a long day at work?

Bạn có bao giờ thư giãn sau một ngày dài làm việc không?

02

Dành thời gian một cách lười biếng.

To spend time idly, often with the implication of laziness.

Ví dụ

I like to veg out on weekends with friends.

Tôi thích thư giãn vào cuối tuần với bạn bè.

She doesn't veg out during important social events.

Cô ấy không thư giãn trong các sự kiện xã hội quan trọng.

Do you often veg out at home with family?

Bạn có thường thư giãn ở nhà với gia đình không?

03

Trở nên thụ động như một loại rau; mất đi năng lượng hoặc động lực.

To become as passive as a vegetable; to lose one's energy or motivation.

Ví dụ

After a long week, I just want to veg out at home.

Sau một tuần dài, tôi chỉ muốn nghỉ ngơi ở nhà.

Many people do not veg out during social events or parties.

Nhiều người không nghỉ ngơi trong các sự kiện xã hội hoặc tiệc tùng.

Do you often veg out on weekends with friends or family?

Bạn có thường nghỉ ngơi vào cuối tuần với bạn bè hoặc gia đình không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Veg out cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Veg out

Không có idiom phù hợp