Bản dịch của từ Vere trong tiếng Việt

Vere

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Vere (Noun)

vˈɪɹ
vˈɪɹ
01

Một cây sào hoặc cây gậy, thường được sử dụng để treo cờ.

A pole or rod, typically used for flags.

Ví dụ

During the parade, the flag was proudly held high on the vere.

Trong cuộc diễu hành, lá cờ được giương cao một cách kiêu hãnh trên sân khấu.

The vere outside the government building displayed the national emblem.

Vere bên ngoài tòa nhà chính phủ trưng bày quốc huy.

The vere at the school entrance showcased the school's logo.

Vere ở cổng trường trưng bày logo của trường.

Vere (Verb)

vˈɪɹ
vˈɪɹ
01

Di chuyển theo một hướng cụ thể.

Move in a particular direction.

Ví dụ

She decided to vere towards a more sustainable lifestyle.

Cô quyết định hướng tới một lối sống bền vững hơn.

The company's marketing strategy began to vere towards digital platforms.

Chiến lược tiếp thị của công ty bắt đầu hướng tới các nền tảng kỹ thuật số.

The government's policies started to vere in favor of renewable energy.

Các chính sách của chính phủ bắt đầu hướng tới năng lượng tái tạo.

02

Nói hoặc viết về điều gì đó với tình cảm sâu sắc hoặc sự ngưỡng mộ.

Speak or write about something with great affection or admiration.

Ví dụ

She veres about her favorite charity organization passionately.

Cô ấy say mê say mê tổ chức từ thiện yêu thích của mình.

The community veres about the local hero who saved the park.

Cộng đồng say mê về người anh hùng địa phương đã cứu công viên.

People vere about the cultural heritage of their town.

Mọi người say mê về di sản văn hóa của thị trấn của họ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/vere/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Vere

Không có idiom phù hợp