Bản dịch của từ Views per photo trong tiếng Việt
Views per photo
Noun [U/C]

Views per photo(Noun)
vjˈuz pɝˈ fˈoʊtˌoʊ
vjˈuz pɝˈ fˈoʊtˌoʊ
Ví dụ
02
Một chỉ số thường được sử dụng trong truyền thông kỹ thuật số để đánh giá mức độ phổ biến hoặc phạm vi của một bức ảnh.
A metric commonly used in digital media to gauge the popularity or reach of a photograph.
Ví dụ
03
Tỷ lệ giữa số lần xem và tổng số bức ảnh, được sử dụng để đo lường sự tương tác.
The ratio of views to the total number of photos, used to measure engagement.
Ví dụ
