Bản dịch của từ Vroom trong tiếng Việt

Vroom

Interjection Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Vroom (Interjection)

vrum
vrum
01

Được sử dụng để truyền đạt ý tưởng về tốc độ hoặc gia tốc.

Used to convey the idea of speed or acceleration.

Ví dụ

Vroom! The car sped down the highway.

Vroom! Chiếc xe chạy nhanh trên xa lộ.

Don't make so much noise with your vrooming.

Đừng làm ồn ào quá nhiều với tiếng vroom của bạn.

Did you hear that vroom during the race yesterday?

Bạn có nghe tiếng vroom đó trong cuộc đua hôm qua không?

Vroom (Noun)

vɹˈum
vɹˈum
01

Tiếng gầm rú của động cơ hoặc xe cơ giới.

The roaring sound of an engine or motor vehicle.

Ví dụ

The vroom of cars passing by filled the quiet street.

Âm thanh vroom của các chiếc xe đi qua lấp đầy con đường yên tĩnh.

I don't like the vroom of motorcycles in the neighborhood.

Tôi không thích âm thanh vroom của các xe máy trong khu phố.

Can you hear the vroom of the trucks on the highway?

Bạn có thể nghe thấy âm thanh vroom của các xe tải trên cao tốc không?

Vroom (Verb)

vrum
vrum
01

(của xe hoặc động cơ của xe) phát ra âm thanh ầm ĩ khi di chuyển hoặc chạy ở tốc độ cao.

Of a vehicle or its engine make a roaring sound when travelling or running at high speed.

Ví dụ

The motorcycle vrooms loudly on the highway.

Xe máy vroom ồn ào trên xa lộ.

The electric car doesn't vroom like traditional vehicles.

Xe ô tô điện không vroom như các phương tiện truyền thống.

Does the sports car vroom louder than the truck?

Xe thể thao vroom to hơn xe tải không?