Bản dịch của từ Acceleration trong tiếng Việt

Acceleration

Noun [U/C]

Acceleration (Noun)

01

(vật lý) sự thay đổi vận tốc theo thời gian (có thể bao gồm sự giảm tốc hoặc thay đổi hướng).

Physics the change of velocity with respect to time can include deceleration or changing direction.

Ví dụ

Acceleration is crucial in understanding motion in physics.

Gia tốc quan trọng trong việc hiểu về chuyển động trong vật lý.

Not all students grasp the concept of acceleration easily.

Không phải tất cả học sinh hiểu khái niệm về gia tốc dễ dàng.

Is acceleration a common topic in IELTS physics questions?

Gia tốc có phải là một chủ đề phổ biến trong các câu hỏi vật lý IELTS không?

02

Sự tiến bộ của học sinh với tốc độ giúp các em vượt lên trên mức mà các em sẽ đạt được trong chương trình giảng dạy thông thường ở trường.

The advancement of students at a rate that places them ahead of where they would be in the regular school curriculum.

Ví dụ

Accelerated learning programs benefit high-achieving students.

Chương trình học tập tăng cường mang lại lợi ích cho học sinh giỏi.

Not all schools offer acceleration opportunities for gifted learners.

Không phải tất cả các trường học đều cung cấp cơ hội tăng cường cho học sinh tài năng.

Is acceleration a common practice in schools to challenge bright students?

Liệu việc tăng cường có phổ biến trong các trường học để thách thức học sinh thông minh không?

03

(đếm được) lượng mà tốc độ hoặc vận tốc tăng lên (và do đó là đại lượng vô hướng hoặc đại lượng vectơ).

Countable the amount by which a speed or velocity increases and so a scalar quantity or a vector quantity.

Ví dụ

The acceleration of technological advancements is remarkable.

Sự gia tốc của tiến bộ công nghệ là đáng kinh ngạc.

There is no acceleration in the development of rural areas.

Không có sự gia tốc trong việc phát triển các khu vực nông thôn.

Is rapid population growth contributing to urban acceleration?

Sự tăng trưởng dân số nhanh chóng có đóng góp vào sự gia tốc đô thị không?

Dạng danh từ của Acceleration (Noun)

SingularPlural

Acceleration

Accelerations

Kết hợp từ của Acceleration (Noun)

CollocationVí dụ

Gradual acceleration

Tăng tốc dần

The gradual acceleration of social media usage is evident in teens.

Sự tăng tốc dần dần của việc sử dụng mạng xã hội rõ ràng ở các thiếu niên.

Fast acceleration

Tăng tốc nhanh

The car's fast acceleration impressed the examiner during the test.

Sự tăng tốc nhanh của xe ô tô ấn tượng với người kiểm tra trong bài kiểm tra.

Sudden acceleration

Gia tăng đột ngột

The sudden acceleration of technology has transformed communication methods.

Sự gia tăng đột ngột của công nghệ đã biến đổi phương pháp giao tiếp.

Slow acceleration

Tăng tốc chậm

The car's slow acceleration disappointed the buyers.

Sự tăng tốc chậm của chiếc xe làm thất vọng người mua.

Poor acceleration

Tăng tốc kém

The car has poor acceleration, affecting its speed and performance.

Xe có khả năng tăng tốc kém, ảnh hưởng đến tốc độ và hiệu suất.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Acceleration cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 01/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] To begin with, human activities are the process of animal extinction [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 01/07/2021 cho Task 1 và Task 2
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
[...] On the other hand, overworking can one's professional growth, however, will leave them little time for themselves and their families [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food ngày thi 01/08/2020
[...] To begin with, thanks to advanced agricultural technologies, farming has become increasingly mechanized, which production and helps to maximize harvests [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food ngày thi 01/08/2020
Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 04/06/2016
[...] This is because property prices would certainly owing to the growth in customers' demand for those commodities [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 04/06/2016

Idiom with Acceleration

Không có idiom phù hợp