Bản dịch của từ Waiting period trong tiếng Việt

Waiting period

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Waiting period (Noun)

wˈeɪtɨŋ pˈɪɹiəd
wˈeɪtɨŋ pˈɪɹiəd
01

Thời gian xác định trong đó một điều kiện phải được thực hiện trước khi một hành động có thể tiến hành.

A specified time during which a condition must be fulfilled before an action can proceed.

Ví dụ

The waiting period for social benefits is usually six months.

Thời gian chờ cho các phúc lợi xã hội thường là sáu tháng.

Many people are not aware of the waiting period for unemployment benefits.

Nhiều người không biết về thời gian chờ cho trợ cấp thất nghiệp.

What is the waiting period for applying for social security?

Thời gian chờ để nộp đơn xin an sinh xã hội là gì?

02

Thời gian trước khi một quyết định được đưa ra hoặc một sự kiện xảy ra.

The time before a decision is made or an event occurs.

Ví dụ

The waiting period for social security benefits is usually six months.

Thời gian chờ nhận lợi ích an sinh xã hội thường là sáu tháng.

Many people dislike the waiting period for job applications.

Nhiều người không thích thời gian chờ đợi cho đơn xin việc.

How long is the waiting period for housing assistance applications?

Thời gian chờ đợi cho đơn xin trợ giúp nhà ở là bao lâu?

03

Khoảng thời gian phải trôi qua trước khi một yêu cầu có thể được đưa ra hoặc một chính sách bảo hiểm có hiệu lực.

A duration of time that must pass before a claim can be made or an insurance policy becomes active.

Ví dụ

The waiting period for health insurance is usually three months long.

Thời gian chờ cho bảo hiểm sức khỏe thường là ba tháng.

Many people do not understand the waiting period for insurance claims.

Nhiều người không hiểu thời gian chờ cho yêu cầu bảo hiểm.

How long is the waiting period for unemployment benefits in California?

Thời gian chờ để nhận trợ cấp thất nghiệp ở California là bao lâu?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/waiting period/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Subsequently, after a of around three weeks, adult moths emerge from these cocoons, initiating a new life cycle [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Waiting period

Không có idiom phù hợp