Bản dịch của từ Weathering trong tiếng Việt

Weathering

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Weathering (Noun)

wˈɛðɚɪŋ
wˈɛðəɹɪŋ
01

Quá trình hao mòn hoặc thay đổi diện mạo hoặc kết cấu của một cái gì đó.

The process of wearing away or changing the appearance or texture of something.

Ví dụ

Weathering can impact the appearance of historical buildings over time.

Quá trình phong hóa có thể ảnh hưởng đến diện mạo của các công trình lịch sử theo thời gian.

Neglecting maintenance can accelerate the weathering of outdoor structures.

Bỏ qua việc bảo dưỡng có thể làm tăng tốc độ phong hóa của các công trình ngoại trời.

How does weathering affect the durability of materials in architecture?

Quá trình phong hóa làm ảnh hưởng đến độ bền của vật liệu trong kiến trúc như thế nào?

Weathering (Verb)

wˈɛðɚɪŋ
wˈɛðəɹɪŋ
01

Thay đổi hoặc bị thay đổi về màu sắc hoặc kết cấu do tiếp xúc lâu với gió và mưa.

Change or be changed in color or texture by long exposure to the wind and rain.

Ví dụ

The old statue in the park is weathering over time.

Bức tượng cũ trong công viên đang bị ảnh hưởng bởi thời tiết.

The new building was designed to prevent weathering from occurring.

Công trình mới được thiết kế để ngăn chặn việc bị ảnh hưởng bởi thời tiết.

Is weathering a common issue for historical monuments in your country?

Việc bị ảnh hưởng bởi thời tiết có phải là vấn đề phổ biến đối với các di tích lịch sử trong nước bạn không?

Dạng động từ của Weathering (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Weather

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Weathered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Weathered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Weathers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Weathering

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Weathering cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] Insufficient preparation and equipment on the parts of travellers can expose them to the hazards of extreme [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] The was freezing, while dark clouds covered up the morning sky [...]Trích: Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] For instance, the is a very important consideration when planning a day outside the house [...]Trích: Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
[...] Besides, the patterns are more changeable now due to climate change [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Weathering

Không có idiom phù hợp