Bản dịch của từ What it takes trong tiếng Việt

What it takes

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

What it takes (Idiom)

01

Mức độ đầu tư hoặc sự tham gia cần thiết trong một tình huống.

The level of investment or involvement required in a situation.

Ví dụ

IELTS writing requires what it takes to achieve a high score.

Viết IELTS đòi hỏi những gì cần thiết để đạt điểm cao.

Not everyone is willing to put in what it takes to succeed.

Không phải ai cũng sẵn lòng bỏ công sức để thành công.

Do you think you have what it takes to excel in IELTS speaking?

Bạn có nghĩ bạn có những gì cần thiết để xuất sắc trong IELTS nói không?

02

Khối lượng công việc hoặc cam kết cần thiết để thành công.

The amount of work or commitment needed to succeed.

Ví dụ

Hard work is what it takes to achieve success in IELTS.

Lao động chăm chỉ là điều cần thiết để đạt thành công trong IELTS.

Lack of dedication is not what it takes to excel in IELTS.

Thiếu sự tận tâm không phải là điều cần thiết để xuất sắc trong IELTS.

Do you think determination is what it takes to ace IELTS?

Bạn nghĩ quyết tâm là điều cần thiết để đạt điểm cao trong IELTS không?

03

Nỗ lực hoặc sự hy sinh cần thiết để đạt được điều gì đó.

The necessary effort or sacrifice required to achieve something.

Ví dụ

Hard work is what it takes to succeed in IELTS.

Lao động chăm chỉ là điều cần thiết để thành công trong IELTS.

Lack of dedication is not what it takes to excel.

Thiếu sự cống hiến không đủ để xuất sắc.

Do you think determination is what it takes to achieve high scores?

Bạn có nghĩ sự quyết tâm là điều cần thiết để đạt điểm cao không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng What it takes cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
[...] In conclusion, although children should have a choice in terms of leisurely activities to up, parents should still have some control over these activities [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021

Idiom with What it takes

Không có idiom phù hợp