Bản dịch của từ Wider audience trong tiếng Việt

Wider audience

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wider audience (Noun)

wˈaɪdɚ ˈɑdiəns
wˈaɪdɚ ˈɑdiəns
01

Một nhóm thính giả, người xem hoặc người tiêu dùng lớn hơn hoặc đa dạng hơn.

A larger or more diverse group of listeners, viewers, or consumers.

Ví dụ

The festival attracted a wider audience than last year's event.

Lễ hội thu hút một khán giả đông đảo hơn sự kiện năm ngoái.

The new policy did not reach a wider audience effectively.

Chính sách mới không tiếp cận được khán giả rộng rãi một cách hiệu quả.

How can we engage a wider audience in community events?

Làm thế nào chúng ta có thể thu hút khán giả rộng rãi trong các sự kiện cộng đồng?

02

Đối tượng mà một tác phẩm truyền thông hướng đến hoặc ảnh hưởng đến.

The demographic that a media piece aims to reach or influence.

Ví dụ

The campaign targeted a wider audience to promote mental health awareness.

Chiến dịch nhắm đến một đối tượng rộng hơn để nâng cao nhận thức về sức khỏe tâm thần.

This article does not reach a wider audience effectively.

Bài viết này không tiếp cận được đối tượng rộng hơn một cách hiệu quả.

How can we engage a wider audience in social issues?

Làm thế nào chúng ta có thể thu hút một đối tượng rộng hơn vào các vấn đề xã hội?

03

Mở rộng phạm vi tiếp cận tiềm năng về mặt khả năng hiển thị hoặc tương tác.

An expansion of potential reach in terms of visibility or engagement.

Ví dụ

Social media can help brands reach a wider audience quickly.

Mạng xã hội có thể giúp thương hiệu tiếp cận khán giả rộng hơn nhanh chóng.

Traditional advertising does not reach a wider audience effectively.

Quảng cáo truyền thống không tiếp cận khán giả rộng hơn một cách hiệu quả.

How can we engage a wider audience in our campaign?

Làm thế nào chúng ta có thể thu hút khán giả rộng hơn trong chiến dịch của mình?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Wider audience cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
[...] Sports sponsorship has become a popular marketing tool used by companies to advertise their brand to a [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023

Idiom with Wider audience

Không có idiom phù hợp