Bản dịch của từ Wind tunnel trong tiếng Việt

Wind tunnel

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wind tunnel (Noun)

wɪnd tˈʌnl
wɪnd tˈʌnl
01

Một thiết bị giống như đường hầm để tạo ra luồng không khí có vận tốc đã biết đi qua các mô hình máy bay, tòa nhà hoặc các vật thể rắn khác nhằm nghiên cứu dòng chảy hoặc ảnh hưởng của gió lên vật thể có kích thước đầy đủ.

A tunnellike apparatus for producing an airstream of known velocity past models of aircraft buildings or other solid objects in order to investigate flow or the effect of wind on the fullsize object.

Ví dụ

The engineers tested the model in the wind tunnel last week.

Các kỹ sư đã thử nghiệm mô hình trong đường hầm gió tuần trước.

The wind tunnel does not simulate real-world conditions accurately.

Đường hầm gió không mô phỏng chính xác điều kiện thực tế.

How does the wind tunnel affect the design of new buildings?

Đường hầm gió ảnh hưởng như thế nào đến thiết kế các tòa nhà mới?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/wind tunnel/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wind tunnel

Không có idiom phù hợp