Bản dịch của từ With highest praise trong tiếng Việt

With highest praise

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

With highest praise (Idiom)

01

Khen ngợi ai đó hoặc điều gì đó rất cao, thể hiện sự ngưỡng mộ.

To commend someone or something very highly expressing admiration.

Ví dụ

She praised his work with highest praise during the presentation.

Cô ấy khen ngợi công việc của anh ấy rất cao trong buổi thuyết trình.

It's important to give feedback with highest praise to motivate students.

Quan trọng để phản hồi với lời khen cao nhất để động viên học sinh.

Did the judge award the contestant with highest praise for her performance?

Liệu thẩm phán có tặng người tham gia giải thưởng cao nhất vì màn trình diễn của cô ấy không?

02

Để đưa ra sự chấp thuận hoặc giải thưởng áp đảo.

To give overwhelming approval or accolades.

Ví dụ

Everyone in the community speaks of her with highest praise.

Mọi người trong cộng đồng nói về cô ấy với lời khen ngợi cao nhất.

It's rare to find someone who is not spoken of with highest praise.

Rất hiếm khi tìm thấy ai không được nói với lời khen ngợi cao nhất.

Do you believe he deserves to be spoken of with highest praise?

Bạn có tin rằng anh ấy xứng đáng được nói với lời khen ngợi cao nhất không?

03

Để bày tỏ sự đánh giá cao hoặc tôn trọng tối đa.

To express utmost appreciation or respect.

Ví dụ

She praised his work with highest praise.

Cô khen ngợi công việc của anh ấy rất cao quý.

It's rare to receive such high praise.

Rất hiếm khi nhận được lời khen cao quý như vậy.

Did the speaker receive highest praise for the speech?

Người nói đã nhận được lời khen cao quý về bài phát biểu chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng With highest praise cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with With highest praise

Không có idiom phù hợp