Bản dịch của từ Work experience trong tiếng Việt

Work experience

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Work experience (Noun)

wɝˈk ɨkspˈɪɹiəns
wɝˈk ɨkspˈɪɹiəns
01

Tiếp xúc thực tế và quan sát các sự kiện hoặc sự kiện trong một lĩnh vực hoạt động cụ thể.

Practical contact with and observation of facts or events in a particular area of activity.

Ví dụ

Many students gain work experience through internships at local charities.

Nhiều sinh viên có kinh nghiệm làm việc thông qua thực tập tại các tổ chức từ thiện địa phương.

She does not have work experience in social media management yet.

Cô ấy chưa có kinh nghiệm làm việc trong quản lý mạng xã hội.

What work experience do you have in community service projects?

Bạn có kinh nghiệm làm việc gì trong các dự án phục vụ cộng đồng?

02

Kiến thức và kỹ năng tích lũy được thông qua thực hành trong một công việc hoặc nghề nghiệp.

The accumulated knowledge and skills acquired through practice in a job or profession.

Ví dụ

Many employers value work experience more than formal education.

Nhiều nhà tuyển dụng coi trọng kinh nghiệm làm việc hơn bằng cấp.

She does not have enough work experience for this position.

Cô ấy không có đủ kinh nghiệm làm việc cho vị trí này.

What type of work experience do you have for this job?

Bạn có loại kinh nghiệm làm việc nào cho công việc này?

03

Kinh nghiệm mà các cá nhân đạt được trong bối cảnh làm việc hoặc kinh doanh.

The experience gained by individuals in a working or business context.

Ví dụ

Maria's work experience helped her get a job at Google.

Kinh nghiệm làm việc của Maria đã giúp cô ấy có việc ở Google.

John does not have much work experience in social services.

John không có nhiều kinh nghiệm làm việc trong dịch vụ xã hội.

Does your work experience include volunteering in community projects?

Kinh nghiệm làm việc của bạn có bao gồm tình nguyện trong các dự án cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/work experience/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
[...] Gaining is one of the main advantages of taking a gap year after high school graduation [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Secondly, local employees at multinational corporations could increase cultural awareness by the exchange of knowledge and as well as cultures between countries [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)
[...] The majority of them seek a temporary job near school to gain and others might spend time participating in youth clubs and activities on campus [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 18/06/2020
[...] Besides, as youth is a good period of time for trial and error, many young people decide to around the clock, take on new positions or even change jobs to accumulate and climb their career path [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 18/06/2020

Idiom with Work experience

Không có idiom phù hợp