Bản dịch của từ World bank trong tiếng Việt

World bank

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

World bank (Noun)

wɝˈld bˈæŋk
wɝˈld bˈæŋk
01

Một tổ chức tài chính quốc tế cung cấp các khoản vay và viện trợ cho chính phủ của các nước nghèo nhằm thực hiện các dự án vốn.

An international financial institution that provides loans and grants to the governments of poorer countries for the purpose of pursuing capital projects.

Ví dụ

The World Bank supports education projects in Vietnam to reduce poverty.

Ngân hàng Thế giới hỗ trợ các dự án giáo dục ở Việt Nam để giảm nghèo.

The World Bank does not fund military projects in developing countries.

Ngân hàng Thế giới không tài trợ cho các dự án quân sự ở các nước đang phát triển.

Does the World Bank provide loans for health projects in Africa?

Ngân hàng Thế giới có cung cấp khoản vay cho các dự án y tế ở châu Phi không?

02

Một nhóm năm tổ chức quốc tế, bao gồm ngân hàng quốc tế tái thiết và phát triển (ibrd) và hiệp hội phát triển quốc tế (ida), cung cấp hỗ trợ tài chính và kỹ thuật cho các nước đang phát triển.

A group of five international organizations, including the international bank for reconstruction and development (ibrd) and the international development association (ida), that provides financial and technical assistance to developing countries.

Ví dụ

The World Bank helps countries like Vietnam improve their education systems.

Ngân hàng Thế giới giúp các quốc gia như Việt Nam cải thiện hệ thống giáo dục.

The World Bank does not provide funds for military projects.

Ngân hàng Thế giới không cung cấp quỹ cho các dự án quân sự.

Does the World Bank support social programs in developing nations?

Ngân hàng Thế giới có hỗ trợ các chương trình xã hội ở các quốc gia đang phát triển không?

03

Tập hợp các tổ chức và đầu tư hỗ trợ phát triển ở các nước có thu nhập thấp và trung bình.

The collection of institutions and investments that support development in low and middle-income countries.

Ví dụ

The World Bank supports education projects in Vietnam to reduce poverty.

Ngân hàng Thế giới hỗ trợ các dự án giáo dục tại Việt Nam để giảm nghèo.

The World Bank does not fund military projects in any country.

Ngân hàng Thế giới không tài trợ cho các dự án quân sự ở bất kỳ quốc gia nào.

Does the World Bank invest in healthcare programs for low-income families?

Ngân hàng Thế giới có đầu tư vào các chương trình chăm sóc sức khỏe cho các gia đình thu nhập thấp không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/world bank/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with World bank

Không có idiom phù hợp