Bản dịch của từ Reconstruction trong tiếng Việt

Reconstruction

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reconstruction (Noun)

ɹˌikn̩stɹˈʌkʃn̩
ɹˌikn̩stɹˈʌkʃn̩
01

Giai đoạn 1865–77 sau nội chiến hoa kỳ, trong đó các bang miền nam của liên minh miền nam được kiểm soát bởi chính phủ liên bang và luật pháp xã hội, bao gồm cả việc cấp các quyền mới cho người da đen, đã được đưa ra.

The period 1865–77 following the american civil war, during which the southern states of the confederacy were controlled by federal government and social legislation, including the granting of new rights to black people, was introduced.

Ví dụ

The reconstruction period brought new rights to black people in America.

Thời kỳ tái thiết mang lại quyền mới cho người da đen ở Mỹ.

Reconstruction after the Civil War aimed to rebuild the South.

Tái thiết sau Nội chiến nhằm tái xây dựng miền Nam.

The reconstruction era saw federal control over Confederate states.

Thời kỳ tái thiết chứng kiến sự kiểm soát liên bang ở các tiểu bang miền Nam.

02

Hành động hoặc quá trình xây dựng lại hoặc được xây dựng lại.

The action or process of reconstructing or being reconstructed.

Ví dụ

The government initiated a city reconstruction project to improve living conditions.

Chính phủ khởi xướng một dự án tái thiết kế thành phố để cải thiện điều kiện sống.

After the earthquake, the reconstruction of homes was a top priority.

Sau động đất, việc tái thiết nhà cửa là ưu tiên hàng đầu.

The reconstruction efforts brought hope and stability to the community.

Các nỗ lực tái thiết mang lại hy vọng và ổn định cho cộng đồng.

Dạng danh từ của Reconstruction (Noun)

SingularPlural

Reconstruction

Reconstructions

Kết hợp từ của Reconstruction (Noun)

CollocationVí dụ

Social reconstruction

Xây dựng xã hội

Social reconstruction aims to improve society through education and healthcare reforms.

Xây dựng xã hội nhằm cải thiện xã hội thông qua cải cách giáo dục và y tế.

Total reconstruction

Tổng tái thiết

The earthquake caused total reconstruction of the city infrastructure.

Trận động đất gây ra việc tái thiết toàn bộ cơ sở hạ tầng của thành phố.

Economic reconstruction

Tái cơ cấu kinh tế

The country focused on economic reconstruction after the war.

Quốc gia tập trung vào tái thiết kinh tế sau chiến tranh.

Large reconstruction

Tái cấu trúc lớn

The city underwent large reconstruction after the earthquake.

Thành phố trải qua sự tái thiết lớn sau trận động đất.

Three-dimensional reconstruction

Tái tạo ba chiều

The three-dimensional reconstruction of the city map was impressive.

Việc tái tạo ba chiều bản đồ thành phố rất ấn tượng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reconstruction cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] Because the building is quite old, certain parts of it have been time and again [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
[...] In order to make room for the new building, the tennis courts have been and relocated to the place where the car park used to be [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021

Idiom with Reconstruction

Không có idiom phù hợp