Bản dịch của từ Write out trong tiếng Việt

Write out

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Write out (Idiom)

01

Diễn đạt suy nghĩ hoặc ý tưởng theo cách rõ ràng hơn hoặc dễ hiểu hơn.

To express a thought or idea in a clearer or more understandable manner.

Ví dụ

Many people write out their thoughts in journals for clarity.

Nhiều người viết ra suy nghĩ của họ trong nhật ký để rõ ràng.

She does not write out her ideas during social gatherings.

Cô ấy không viết ra ý tưởng của mình trong các buổi gặp gỡ xã hội.

Do you often write out your opinions on social issues?

Bạn có thường viết ra ý kiến của mình về các vấn đề xã hội không?

02

Truyền đạt ý tưởng mà không trích dẫn trực tiếp lời của ai đó.

To convey an idea without quoting someone directly.

Ví dụ

Many students write out their opinions during the IELTS speaking test.

Nhiều học sinh trình bày ý kiến của họ trong bài kiểm tra nói IELTS.

Students do not write out their thoughts clearly in the essay.

Học sinh không trình bày rõ ràng ý tưởng trong bài luận.

Do you think students should write out their ideas in detail?

Bạn có nghĩ rằng học sinh nên trình bày ý tưởng của họ chi tiết không?

03

Diễn đạt lại điều gì đó bằng lời của chính mình.

To restate something in ones own words.

Ví dụ

Many students write out their essays before submitting them to teachers.

Nhiều học sinh viết lại bài luận của họ trước khi nộp cho giáo viên.

They do not write out their opinions in class discussions.

Họ không viết ra ý kiến của mình trong các cuộc thảo luận lớp.

Do you write out your thoughts before sharing them publicly?

Bạn có viết ra suy nghĩ của mình trước khi chia sẻ công khai không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/write out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] While this would normally lead to a class being quite boring, our teacher instead instructed us to our own lesson plans [...]Trích: Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Write out

Không có idiom phù hợp