Bản dịch của từ Xanthan gum trong tiếng Việt

Xanthan gum

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Xanthan gum (Noun)

zˈænθən ɡˈʌm
zˈænθən ɡˈʌm
01

Một chất được tạo ra bằng quá trình lên men vi khuẩn hoặc tổng hợp và được sử dụng trong thực phẩm như một chất tạo gel và chất làm đặc. nó là một polysacarit bao gồm glucose, mannose và axit glucuronic.

A substance produced by bacterial fermentation or synthetically and used in foods as a gelling agent and thickener it is a polysaccharide composed of glucose mannose and glucuronic acid.

Ví dụ

Xanthan gum is commonly used in gluten-free baking recipes for texture.

Xanthan gum thường được sử dụng trong các công thức bánh không chứa gluten.

Many people do not realize xanthan gum is a thickening agent.

Nhiều người không nhận ra xanthan gum là một chất làm đặc.

Is xanthan gum safe for people with food allergies?

Xanthan gum có an toàn cho những người bị dị ứng thực phẩm không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/xanthan gum/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Xanthan gum

Không có idiom phù hợp