Bản dịch của từ Zircon trong tiếng Việt

Zircon

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Zircon (Noun)

zˈɝkn
zˈɝɹkɑn
01

Một khoáng chất xuất hiện dưới dạng tinh thể lăng trụ, thường có màu nâu nhưng đôi khi ở dạng đá quý trong mờ. nó bao gồm zirconi silicat và là quặng chính của zirconi.

A mineral occurring as prismatic crystals typically brown but sometimes in translucent forms of gem quality it consists of zirconium silicate and is the chief ore of zirconium.

Ví dụ

Many people admire zircon for its beautiful, prismatic crystal structure.

Nhiều người ngưỡng mộ zircon vì cấu trúc tinh thể lăng trụ đẹp.

Zircon is not as well-known as diamonds in social circles.

Zircon không nổi tiếng như kim cương trong các vòng xã hội.

Is zircon a popular choice for jewelry in your community?

Zircon có phải là lựa chọn phổ biến cho trang sức trong cộng đồng bạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Zircon cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Zircon

Không có idiom phù hợp