Bản dịch của từ Zooning trong tiếng Việt

Zooning

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Zooning (Noun)

01

Chủ yếu theo cách sử dụng của người mỹ gốc phi: một phong cách thuyết giảng đặc trưng bởi sự lặp lại các từ và cụm từ với sự thay đổi âm điệu, thường kèm theo những câu trả lời từ hội chúng. bây giờ hơi hiếm và chủ yếu mang tính lịch sử.

Chiefly in africanamerican usage a style of preaching characterized by the repetition of words and phrases with tonal variation typically accompanied by responses from the congregation now somewhat rare and chiefly historical.

Ví dụ

The preacher's zooning captivated the audience at the community event.

Phong cách zooning của người thuyết giáo đã thu hút khán giả tại sự kiện cộng đồng.

Zooning is not commonly used in modern social gatherings today.

Zooning không còn được sử dụng phổ biến trong các buổi gặp gỡ xã hội hiện nay.

Is zooning still practiced in any social events in 2023?

Zooning có còn được thực hành trong bất kỳ sự kiện xã hội nào vào năm 2023 không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Zooning cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Zooning

Không có idiom phù hợp