Đây là set từ vựng bao gồm 10 cụm từ signpost (chỉ dẫn) thường gặp trong IELTS Listening band điểm 6.5
ĐK
1 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | Now let's move to ... Giờ hãy chuyển sang ... (Dùng để chuyển chủ đề) Từ tùy chỉnh | Phrase | Giờ hãy chuyển sang ... (Dùng để chuyển chủ đề) | |
2 | A key difference between Điều khác biệt chủ yếu giữa.. Từ tùy chỉnh | Điều khác biệt chủ yếu giữa.. | ||
3 | to sum things up Tóm lại Từ tùy chỉnh | Phrase | Tóm lại to summarize briefly. | |
4 | This leads to... Điều này dẫn tới .. (nêu hệ quả) Từ tùy chỉnh | Phrase | Điều này dẫn tới .. (nêu hệ quả) | |
5 | a drawback of sth is Một mặt trái của cái gì đó là.. Từ tùy chỉnh | Phrase | Một mặt trái của cái gì đó là.. | |
6 | for example ví dụ Từ tùy chỉnh | Noun | ví dụ a specific example cited as an illustration. | |
7 | anyway Dù sao thì.. (Dùng để nhắc lại chủ đề chính) Từ tùy chỉnh | Interjection | Dù sao thì.. (Dùng để nhắc lại chủ đề chính) | |
8 | to begin with bắt đầu với Từ tùy chỉnh | Phrase | bắt đầu với used to introduce the first or most important point in a discussion or argument. | |
9 | Now I'd like to introduce Bây giờ tôi sẽ giới thiệu về... Từ tùy chỉnh | Phrase | Bây giờ tôi sẽ giới thiệu về... | |
10 | Today I'll be talking about Hôm nay tôi sẽ nói về... (dùng để giới thiệu về chủ đề bài thuyết trình) Từ tùy chỉnh | Phrase | Hôm nay tôi sẽ nói về... (dùng để giới thiệu về chủ đề bài thuyết trình) |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
