Bản dịch của từ Anyway trong tiếng Việt

Anyway

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Anyway (Adverb)

ˈen.i.weɪ
ˈen.i.weɪ
01

Dù gì đi nữa.

How ever.

Ví dụ

She decided to go to the party anyway.

Dù sao thì cô ấy cũng quyết định đi dự tiệc.

I didn't want to go, but I went anyway.

Tôi không muốn đi, nhưng dù sao thì tôi cũng đi.

He was tired, but he stayed late at the event anyway.

Anh ấy mệt nhưng dù sao thì anh ấy vẫn ở lại sự kiện muộn.

02

Được sử dụng để xác nhận hoặc hỗ trợ một quan điểm hoặc ý tưởng vừa được đề cập.

Used to confirm or support a point or idea just mentioned.

Ví dụ

She didn't want to go, but she went anyway.

Cô ấy không muốn đi, nhưng cô ấy vẫn đi.

I don't have time, but I'll help you anyway.

Tôi không có thời gian, nhưng tôi sẽ giúp bạn vẫn.

He said he was tired, but he danced anyway.

Anh ấy nói anh ấy mệt, nhưng anh ấy vẫn nhảy múa.

03

Được sử dụng để kết thúc cuộc trò chuyện, thay đổi chủ đề hoặc tiếp tục chủ đề sau khi bị gián đoạn.

Used to end a conversation, to change the subject, or to resume a subject after interruption.

Ví dụ

Let's go to the park. Anyway, how was your day?

Hãy đi công viên. Dù sao, ngày của bạn thế nào?

Anyway, I heard Sarah is moving to a new apartment.

Dù sao, tôi nghe Sarah đang chuyển đến căn hộ mới.

I forgot my book at home. Anyway, let's study together.

Tôi quên sách ở nhà. Dù sao, hãy học cùng nhau.

04

Được sử dụng để chỉ ra rằng một điều gì đó đã xảy ra hoặc sẽ xảy ra dù có điều gì khác.

Used to indicate that something happened or will happen in spite of something else.

Ví dụ

She decided to go to the party anyway, despite feeling tired.

Cô ấy quyết định đi dự tiệc dù cảm thấy mệt mỏi.

The event was canceled, but they went out for dinner anyway.

Sự kiện đã bị hủy, nhưng họ vẫn đi ăn tối.

He missed the bus, but he arrived on time anyway.

Anh ấy đã bỏ lỡ chuyến xe buýt, nhưng anh ấy vẫn đến đúng giờ.

Dạng trạng từ của Anyway (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Anyway

Dù sao đi nữa

-

-

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/anyway/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] she did make my day, and I felt so blessed to have such a friend like her in my life [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] I mean, I don’t think it’s any more or less popular than most other subjects, at least not in my country [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you had a problem with a piece of equipment
[...] back in the day, smartphones were not as popular as they are now, and owning one was actually something to be jealous of [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you had a problem with a piece of equipment
Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] not until halfway through the trip did I realize I was far away from the city and when I questioned my uncle, he replied: “yeah we're going to Atlantic City, it's a beach house [...]Trích: Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Anyway

Không có idiom phù hợp