Xã hội

6.5 IELTS Speaking - Thành ngữ (idioms) có thể sử dụng để diễn đạt cảm xúc

0 lượt lưu về

Đây là set từ vựng bao gồm 10 thành ngữ có thể ứng dụng trong IELTS Speaking dành cho band điểm 6.5

avt Hương Thu

1 Bộ thẻ ghi nhớ

Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()

No.Từ vựng

Loại từ

Dịch nghĩaPhát âm
1

butterflies in your stomach

A feeling of being very nervous (Cảm giác lo lắng bồn chồn trước khi làm việc gì đó quan trọng).

Từ tùy chỉnh
Idiom

A feeling of being very nervous (Cảm giác lo lắng bồn chồn trước khi làm việc gì đó quan trọng).

2throw a tantrum

Show a strong feeling of anger (nổi cơn giận dữ, cáu kỉnh).

Từ tùy chỉnh
Idiom

Show a strong feeling of anger (nổi cơn giận dữ, cáu kỉnh).

To react to a situation with an extreme display of displeasure or irritation

3

have mixed feelings/ emotions

Having conflicting feelings or emotions (Cảm thấy đan xen nhiều cảm xúc trái ngược).

Từ tùy chỉnh
Idiom

Having conflicting feelings or emotions (Cảm thấy đan xen nhiều cảm xúc trái ngược).

4

Blow someone away

Surprise or please someone very much (Làm ai đó cực kỳ ngạc nhiên hoặc ấn tượng).

Từ tùy chỉnh
Idiom

Surprise or please someone very much (Làm ai đó cực kỳ ngạc nhiên hoặc ấn tượng).

5

lose sleep over something

Worry about something so much that you cannot sleep (Lo lắng hoặc căng thẳng đến mức không ngủ được).

Từ tùy chỉnh
Idiom

Worry about something so much that you cannot sleep (Lo lắng hoặc căng thẳng đến mức không ngủ được).

6down in the dumps

Feel unhappy (Cảm thấy buồn bã).

Từ tùy chỉnh
Idiom

Feel unhappy (Cảm thấy buồn bã).

Feeling unhappy or depressed.

7

at a loss for words

Be unable to think of anything to say (Không biết phải nói gì nữa).

Từ tùy chỉnh
Idiom

Be unable to think of anything to say (Không biết phải nói gì nữa).

8burst into tears

Suddenly start crying (Bỗng dưng khóc nức nở).

Từ tùy chỉnh
Idiom

Suddenly start crying (Bỗng dưng khóc nức nở).

to suddenly start crying.

9over the moon

Feel extremely happy (Vui mừng khôn xiết) .

Từ tùy chỉnh
Idiom

Feel extremely happy (Vui mừng khôn xiết) .

extremely happy.

10

Paint the town red

go out and enjoy yourself by drinking alcohol, dancing, laughing with friends, etc. (Đi chơi, tiệc tùng, vui vẻ cùng bạn bè và thường kèm uống rượu, nhảy múa).

Từ tùy chỉnh
Idiom

go out and enjoy yourself by drinking alcohol, dancing, laughing with friends, etc. (Đi chơi, tiệc tùng, vui vẻ cùng bạn bè và thường kèm uống rượu, nhảy múa).

Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ

Đăng nhập để trải nghiệm ngay

Trang danh sách bộ từ đã lưu của user

Phổ biến

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tai mũi họng 6 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

11

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 4 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

7

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Kiểm toán nội bộ đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

5
27 từ
Sư phạm

A collection of Transitional Phrases that is commonly used in the IELTS Writing Task 2 and examples on how to apply them practically

Quang Khải Đặng

3

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 1 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

3
2
2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 3 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 2 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2
23 từ
Kế toán

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tài chính kế toán 5 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Người sáng tạo hàng đầu