Words and phrases expressing Cause - Effect to achieve band 6.0+ in IELTS Writing Task 2
NL
1 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | be caused by bị gây ra bởi... Từ tùy chỉnh | Phrase | bị gây ra bởi... | |
2 | exacerbate làm trầm trọng thêm Từ tùy chỉnh | Verb | làm trầm trọng thêm Make a problem bad situation or negative feeling worse. | |
3 | compromise gây tổn hại, ảnh hưởng xấu đến Từ tùy chỉnh | Verb | gây tổn hại, ảnh hưởng xấu đến To harm, to hurt, to compromise. | |
4 | trigger a chain of problems gây ra một loạt các vấn đề Từ tùy chỉnh | Phrase | gây ra một loạt các vấn đề | |
5 | exert a positive/negative impact on tạo ra ảnh hưởng tích cực/tiêu cực lên Từ tùy chỉnh | Phrase | tạo ra ảnh hưởng tích cực/tiêu cực lên | |
6 | lead to dẫn đến Từ tùy chỉnh | Phrase | dẫn đến to be the reason why a particular situation or result happens. | |
7 | have/has led to serious consequences đã dẫn đến những hậu quả nghiêm trọng Từ tùy chỉnh | Phrase | đã dẫn đến những hậu quả nghiêm trọng | |
8 | pose a threat to đe dọa đến Từ tùy chỉnh | Phrase | đe dọa đến | |
9 | give-rise-to gây ra/dẫn đến Từ tùy chỉnh | Phrase | gây ra/dẫn đến | |
10 | arise from phát sinh từ/ bắt nguồn từ Từ tùy chỉnh | Phrase | phát sinh từ/ bắt nguồn từ | |
11 | can be traced back to có thể bắt nguồn từ .... Từ tùy chỉnh | Phrase | có thể bắt nguồn từ .... | |
12 | is mainly attributed to the fact that chủ yếu là do... Từ tùy chỉnh | Phrase | chủ yếu là do... | |
13 | Due to the fact that Bởi vì sự thật là .... Từ tùy chỉnh | Phrase | Bởi vì sự thật là .... | |
14 | As a consequence of Là hậu quả của/Là kết quả của ... Từ tùy chỉnh | Phrase | Là hậu quả của/Là kết quả của ... |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
