NV
7 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | state of the art giai đoạn gần đây nhất trong quá trình phát triển sản phẩm, kết hợp những ý tưởng và tính năng mới nhất. | Phrase | giai đoạn gần đây nhất trong quá trình phát triển sản phẩm, kết hợp những ý tưởng và tính năng mới nhất. the most recent stage in the development of a product incorporating the newest ideas and features. | |
2 | resort to để sử dụng một chiến lược hoặc lựa chọn. | Verb | để sử dụng một chiến lược hoặc lựa chọn. to make use of a strategy or option. | |
3 | laser focus tập trung cao độ Từ tùy chỉnh | Phrase | tập trung cao độ | |
4 | in common xảy ra, được tìm thấy hoặc được thực hiện thường xuyên; thịnh hành. | Adjective | xảy ra, được tìm thấy hoặc được thực hiện thường xuyên; thịnh hành. occurring found or done often prevalent. | |
5 | give credit Công nhận ai đó vì đóng góp hoặc thành tựu của họ. | Verb | Công nhận ai đó vì đóng góp hoặc thành tựu của họ. To acknowledge someone for their contribution or achievement. | |
6 | out of the blue bất ngờ; không báo trước | Phrase | bất ngờ; không báo trước unexpectedly without warning | |
7 | in light of xem xét. | Phrase | xem xét. considering. |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
