Bản dịch của từ Absorbs trong tiếng Việt

Absorbs

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Absorbs (Verb)

əbzˈɔɹbz
əbzˈɔɹbz
01

Nhận hoặc nhận (cái gì đó) và biến nó thành một phần của chính mình.

To take in or receive something and make it part of oneself.

Ví dụ

The community absorbs new cultures through festivals and shared meals.

Cộng đồng hấp thụ các nền văn hóa mới qua lễ hội và bữa ăn chung.

The neighborhood does not absorb negative influences from outside sources.

Khu phố không hấp thụ những ảnh hưởng tiêu cực từ các nguồn bên ngoài.

Does the school absorb diverse perspectives in its curriculum?

Trường học có hấp thụ những quan điểm đa dạng vào chương trình học không?

02

Hấp thụ hoặc hấp thụ (năng lượng, âm thanh, v.v.)

To take in or soak up energy sound etc.

Ví dụ

The community absorbs new ideas during the annual social innovation conference.

Cộng đồng tiếp thu những ý tưởng mới trong hội nghị đổi mới xã hội hàng năm.

The neighborhood does not absorb negative influences from outside sources.

Khu phố không tiếp nhận những ảnh hưởng tiêu cực từ các nguồn bên ngoài.

How does the city absorb diverse cultures in its social fabric?

Thành phố tiếp thu các nền văn hóa đa dạng trong cấu trúc xã hội như thế nào?

03

Để hiểu và tiếp thu thông tin hoặc ý tưởng.

To understand and assimilate information or ideas.

Ví dụ

She absorbs new social concepts quickly during her psychology classes.

Cô ấy tiếp thu các khái niệm xã hội mới nhanh chóng trong lớp tâm lý.

He does not absorb criticism well from his peers in discussions.

Anh ấy không tiếp thu lời chỉ trích tốt từ bạn bè trong các cuộc thảo luận.

How does she absorb different social perspectives in her research?

Cô ấy tiếp thu các quan điểm xã hội khác nhau trong nghiên cứu như thế nào?

Dạng động từ của Absorbs (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Absorb

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Absorbed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Absorbed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Absorbs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Absorbing

Absorbs (Noun)

01

Một quá trình trong đó một cái gì đó được hấp thụ.

A process in which something is absorbed.

Ví dụ

The community absorbs new ideas during monthly discussion meetings.

Cộng đồng hấp thụ những ý tưởng mới trong các cuộc họp hàng tháng.

The group does not absorb negative feedback well during evaluations.

Nhóm không hấp thụ phản hồi tiêu cực tốt trong các đánh giá.

How does the community absorb cultural changes over time?

Cộng đồng hấp thụ sự thay đổi văn hóa theo thời gian như thế nào?

02

Thứ gì đó được hấp thụ, chẳng hạn như chất lỏng, chất dinh dưỡng hoặc thông tin.

Something that is absorbed such as liquids nutrients or information.

Ví dụ

The community absorbs new ideas during the monthly town hall meetings.

Cộng đồng hấp thụ những ý tưởng mới trong các cuộc họp hàng tháng.

This group does not absorb negative feedback well from outsiders.

Nhóm này không hấp thụ phản hồi tiêu cực từ bên ngoài tốt.

How does the community absorb different cultures in social events?

Cộng đồng hấp thụ các nền văn hóa khác nhau trong các sự kiện xã hội như thế nào?

03

Hành động hấp thụ hoặc trạng thái bị hấp thụ.

The act of absorbing or the state of being absorbed.

Ví dụ

The community absorbs new cultures during the annual festival in July.

Cộng đồng tiếp nhận các nền văn hóa mới trong lễ hội hàng năm vào tháng Bảy.

The city does not absorb the rapid changes in technology effectively.

Thành phố không tiếp nhận những thay đổi nhanh chóng trong công nghệ một cách hiệu quả.

How does the community absorb different social ideas over time?

Cộng đồng tiếp nhận các ý tưởng xã hội khác nhau theo thời gian như thế nào?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/absorbs/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media
[...] This makes it even more difficult for people to information that might enhance their language skills [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] In addition, knowledge on the Internet is stored in different formats, which helps learners the information more effectively [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] At the same time, plants aid in the process through transpiration, releasing water vapour from their leaves after it from the ground [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 04/07/2020
[...] However, the process of a foreign language takes students a certain amount of time to familiarize themselves, and practice every day, irrespective of their language ability [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 04/07/2020

Idiom with Absorbs

Không có idiom phù hợp